I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | ||
Họ và tên: Nguyễn Xuân Thành | ||
Ngày sinh: 09/08/1978 | Giới tính: Nam | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Khoa Sinh học | Chức vụ hiện tại: Trưởng khoa (Quy mô dưới 40 GV hoặc dưới 800 SV) | |
Email: nguyenxuanthanh@hpu2.edu.vn | SĐT: 0912478845 | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Thời gian |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Học vị |
01 |
03-05/12/2020 |
Học viện Cán bộ Quản lý Xây dựng và Đô thị |
Đào tạo đấu thầu cơ bản đối với lựa chọn nhà thầu |
Chứng chỉ |
02 |
05/2020-08/2020 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý giáo dục |
Chứng chỉ |
03 |
11/2018-12/2019 |
Trường Cán bộ quản lý Giao thông Vận tải |
Trung cấp lý luận chính trị - Hành chính |
Bằng Trung cấp |
04 |
06/11-30/11/2018 |
Trường Đại học Artevelde, Vương quốc Bỉ |
Bồi dưỡng về lớp học kết hợp và đảo ngược |
Chứng chỉ |
05 |
19-23/3/2018; 22-26/10/2018 |
Trường Đại học Artevelde, Vương quốc Bỉ |
Bồi dưỡng về năng lực quản lý nguồn nhân lực |
Chứng nhận |
06 |
07/2018-08/2018 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên cao cấp (hạng I) |
Chứng chỉ |
07 |
06/2018-07/2018 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
Chứng chỉ |
08 |
10/2017-01/2018 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính (hạng II) |
Chứng chỉ |
09 |
03/2016-06/2016 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng |
Chứng chỉ |
10 |
04/2015-05/2015 |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
Chứng chỉ (Kiểm định viên) |
11 |
09/2011-07/2014 |
Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung, Trung Quốc |
Kỹ thuật Sinh dược học (Sử dụng tiếng Anh trong học tập và nghiên cứu) |
Bằng Tiến sĩ |
12 |
09/2010-09/2011 |
Trường Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung, Trung Quốc |
Tiếng Trung |
Chứng chỉ thành thạo ngôn ngữ Tiếng Trung (HSK4) |
13 |
04/2009-08/2009 |
Đại học Tổng hợp Southern Luzon, Philippines |
Tiếng Anh |
Chứng chỉ thành thạo ngôn ngữ Tiếng Anh |
14 |
11/2004-05/2005 |
Viện Tin học Ứng dụng - Hội tin học Việt Nam |
Bồi dưỡng về tin học văn phòng |
Chứng chỉ B |
15 |
09/2003-11/2005 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Sinh học thực nghiệm (Sinh lý người và động vật) |
Bằng Thạc sĩ khoa học |
16 |
07/2001-08/2001 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Bồi dưỡng về giáo dục đại học |
Chứng chỉ |
17 |
04/2000-08/2000 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
Bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh |
Chứng chỉ C |
18 |
09/1996-06/2000 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Sinh - Hóa |
Bằng Cử nhân khoa học |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
TT |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và điện thoại |
Chức vụ |
01 |
07/2021 đến nay |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Trưởng khoa Sinh học |
02 |
12/2020-07/2021 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Phó Trưởng khoa, phụ trách khoa Sinh - KTNN |
03 |
12/2020-05/2021 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Viện trưởng Viện NCKH&ƯD; Phó Trưởng khoa, phụ trách khoa Sinh - KTNN |
04 |
07/2020-11/2020 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Viện trưởng Viện NCKH&ƯD; Phó Trưởng khoa Sinh - KTNN |
05 |
11/2016-07/2020 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Viện trưởng Viện NCKH&ƯD |
06 |
03/2016-11/2016 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ NCKH&CGCN |
07 |
08/2015-03/2016 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Phó Giám đốc, phụ trách Trung tâm Hỗ trợ NCKH&CGCN |
08 |
09/2014-10/2018 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Tổ trưởng tổ Động vật khoa Sinh - KTNN |
09 |
08/2006-09/2010 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Trưởng phòng thí nghiệm Sinh lý người và động vật, Trợ lý khoa học khoa Sinh - KTNN |
10 |
01/2021 đến nay |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Phó Giáo sư ngành Sinh học |
11 |
03/2021 đến nay |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Giảng viên cao cấp |
12 |
04/2018-02/2021 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Giảng viên chính |
13 |
01/2001-03/2018 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Số 32, Đường Nguyễn Văn Linh - P. Xuân Hòa - TP. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc (0211 3.863.416) |
Giảng viên |
IV. NGOẠI NGỮ
Tiếng Anh (Ngôn ngữ sử dụng trong học tập và NCS ở nước ngoài), Tiếng Trung (HSK 4)V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
1. Ứng dụng kỹ thuật sinh dược học (vật liệu mới, vật liệu nano sinh học, vật liệu đa chức năng,…) để thiết kế chế tạo các hệ nano thông minh dùng vận tải và phân phối thuốc hoặc hoạt chất trong cơ thể.
2. Thiết kế chế tạo vật liệu nano đa năng thân thiện với môi trường ứng dụng trong công nghệ bao gói và bảo quản thực phẩm sau thu hoạch.
3. Đo lường và đánh giá các chỉ tiêu sinh học và năng lực trí tuệ của người Việt Nam (hình thái, thể lực, sinh lý, dinh dưỡng, hóa sinh, bệnh lý, trí nhớ, chú ý, cảm xúc,…).
4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu và giảng dạy sinh học.
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan |
Thời gian thực hiện |
Vai trò |
01 |
Nghiên cứu khả năng vận tải và phân phối curcumin của mạng lưới cấu trúc 3D-nano-cellulose định hướng sử dụng sản xuất hệ trị liệu phóng thích curcumin kéo dài (Mã số: B2017-SP2-09) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2017-2019 |
Chủ nhiệm |
02 |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng và quản lý thư viện tư liệu hình ảnh phục vụ dạy - học môn Sinh lý người và động vật (Mã số: C.2015-18-11) |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 (Đề tài KHCN ưu tiên thực hiện) |
2015-2016 |
Chủ nhiệm |
03 |
Khai thác và quản lý hệ thống tư liệu hình ảnh phục vụ dạy và học môn Sinh học THPT (Mã số: C.2011-18-01) |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 (Đề tài KHCN ưu tiên thực hiện) |
2011-2014 |
Thành viên |
04 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học sinh học lớp 11 THPT (chương trình nâng cao) (Mã số: B.2008-18-42) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2008-2010 |
Thành viên |
05 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số chỉ số sinh học với năng lực trí tuệ của sinh viên một số ngành học trường ĐHSP Hà Nội 2 (Mã số: C.06.08) |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
2006-2007 |
Chủ nhiệm |
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
TT |
Tên tác giả |
Năm công bố |
Tên công trình |
Tên tạp chí NXB/Số, Tập, Trang đăng công trình |
ISSN/ |
|||||||||
01 |
Bài báo ISI |
|||||||||||||
1.1 |
Thanh Xuan Nguyen, Lin Huang, Mario Gauthier, Guang Yang, and Qun Wang |
2016 |
Recent advances in liposome surface modification for oral drug delivery |
Nanomedicine, 11 (9), 1169-1185, UK |
1743-5889 |
|||||||||
1.2 |
Thanh Xuan Nguyen, Lin Huang, Li Liu, Ahmed Mohammed Elamin Abdalla, Mario Gauthier and Guang Yang |
2014 |
Chitosan-coated nano-liposomes for the oral delivery of berberine hydrochloride |
Journal of Materials Chemistry B (Materials for biology and medicine); Royal Society of Chemistry, 2, 7149-7159, UK |
2050-750X |
|||||||||
1.3 |
Lin Huang, Xiuli Chen, Thanh Xuan Nguyen, Huiru Tang, Liming Zhang and Guang Yang |
2013 |
Nano-cellulose 3D-networks as controlled-release drug carriers |
Journal of Materials Chemistry B (Materials for biology and medicine); Royal Society of Chemistry, 1, 2976-2984, UK |
2050-750X |
|||||||||
02 |
Bài báo Scopus |
|||||||||||||
2.1 |
Thanh Xuan Nguyen, Mung Van Pham, Cuong Ba Cao |
2020 |
Development and evaluation of oral sustained-release ranitidine delivery system based on bacterial nanocellulose material produced by Komagataeibacter xylinus |
International Journal of Applied Pharmaceutics, 12(3), 48-55 |
0975-7058 |
|||||||||
2.2 |
Thanh Xuan Nguyen, Huong Lan Thi Pham, Thuong Thi Ngo, Phong Xuan Ong |
2020 |
Preparation of oral curcumin delivery from 3D-nano-cellulose networks material produced by Acetobacter xylinum using optimization technique |
International Journal of Applied Pharmaceutics, 12(2), 47-52 |
0975-7058 |
|||||||||
2.3 |
Thanh Xuan Nguyen, Ngan Phuc Hoang, Cuong Ba Cao |
2020 |
Fabrication, evaluation of drug loading capability and characterization of 3D-nano-cellulose network materials produced by bacteria of fermented aqueous green tea extract in selected culture media |
International Journal of Applied Pharmaceutics, 12(1), 96-101 |
0975-7058 |
|||||||||
03 |
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
|||||||||||||
3.1 |
Nguyễn Xuân Thành |
2019 |
Nghiên cứu sinh khả dụng in vivo của chế phẩm M3NC-MTC-CUR dùng cho đường uống hoặc qua da |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Chuyên san Khoa học Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Y dược) - Đại học Thái Nguyên, 207(14), 11-17 |
1859-2171 |
|||||||||
3.2 |
Nguyen Xuan Thanh |
2019 |
Drug carrier potential and characterization of nano-cellulose 3D-networks produced by Acetobacter xylinum of fermented aqueous green tea extract |
Journal of Science and Technology (Agriculture – Forestry – Medicine & Pharmacy) – Thai Nguyen University, 207(14), 19-26, Viet Nam |
1859-2171 |
|||||||||
3.3 |
Nguyễn Xuân Thành |
2019 |
Phát triển và thẩm định phương pháp phân tích định lượng curcumin trong huyết tương thỏ |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Chuyên san Khoa học Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Y dược) - Đại học Thái Nguyên, 202(09), 121-127 |
1859-2171 |
|||||||||
3.4 |
Nguyễn Xuân Thành |
2019 |
Nghiên cứu một số đặc tính của màng 3D-nano-cellulose hấp phụ berberin định hướng dùng bọc thực phẩm tươi sống |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Chuyên san Khoa học Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Y dược) - Đại học Thái Nguyên, 202(09), 45-52 |
1859-2171 |
|||||||||
3.5 |
Nguyễn Xuân Thành, Trần Thị Lan Dung, Phạm Thùy Dung, Nguyễn Hải Đăng |
2019 |
Chế tạo màng bọc thực phẩm đa năng thay thế túi nilon từ vật liệu 3D-nano-cellulose và berberin |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Chuyên san Khoa học Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Y dược) - Đại học Thái Nguyên, 197(04), 45-51 |
1859-2171 |
|||||||||
3.6 |
Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Đánh giá sinh khả dụng in vivo của famotidine từ vật liệu mạng lưới 3D-nano-cellulose nạp famotidine được tạo ra từ Acetobacter xylinum trong một số môi trường nuôi cấy |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, 34(2), 19-25 |
2615-9309 |
|||||||||
3.7 |
Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Nghiên cứu một số đặc tính của mạng lưới 3D-nano-cellulose nạp curcumin được sản xuất từ vi khuẩn Acetobacter xylinum |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Chuyên san Khoa học Nông nghiệp – Lâm nghiệp – Y dược) - Đại học Thái Nguyên, 184(08), 83-88 |
1859-2171 |
|||||||||
3.8 |
Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Đánh giá sự giải phóng curcumin của vật liệu cellulose vi khuẩn nạp curcumin định hướng dùng qua đường uống |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Chuyên san Khoa học Nông nghiệp – Lâm nghiệp – Y dược) - Đại học Thái Nguyên, 184(08), 17-21 |
1859-2171 |
|||||||||
3.9 |
Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Đánh giá sự hấp thụ famotidine của cellulose được tạo ra từ Acetobacter xylinum trong một số môi trường nuôi cấy |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Chuyên san Khoa học Nông nghiệp – Lâm nghiệp – Y dược) - Đại học Thái Nguyên, 180(04), 199-204 |
1859-2171 |
|||||||||
3.10 |
Phan Thị Huyền Vy, Bùi Minh Thy, Phùng Thị Kim Huệ, Nguyễn Xuân Thành, Triệu Nguyên Trung |
2018 |
Tối ưu hóa hiệu suất nạp thuốc famotidin của vật liệu cellulose vi khuẩn lên men từ dịch trà xanh theo phương pháp đáp ứng bề mặt và mô hình Box-Behnken |
Tạp chí Dược học,1/2018 (số 501 năm 58), 3-6
|
0866-7861
|
|||||||||
3.11 |
Phan Thị Huyền Vy, Bùi Minh Thy, Phùng Thị Kim Huệ, Nguyễn Xuân Thành, Triệu Nguyên Trung |
2018 |
Thẩm định phương pháp phân tích định lượng famotidine trong huyết tương thỏ |
Tạp chí Y học Thực hành, 1/2018(1066), 46-50 |
1859-1663 |
|||||||||
3.12 |
Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Nghiên cứu sự hấp thụ thuốc Cimetidine của màng Bacterial cellulose lên men từ vi khuẩn Acetobacter xylinum trong môi trường chuẩn |
Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 56, 39-46 |
1859-2325 |
|||||||||
3.13 |
Nguyễn Xuân Thành |
2016 |
Tạo website bằng dịch vụ google sites nhằm đổi mới cách học môn Sinh lý học ở Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, 129, 41-43 |
1859-0810 |
|||||||||
3.14 |
Thanh Xuan Nguyen |
2015 |
Designing of nano-sized particles in chitosan-coated liposomal carriers for berberine hydrochloride delivery via the oral route |
Journal of Science - Hanoi Pedagogical University 2, 37, 58-65, Vietnam |
1859-2325 |
|||||||||
3.15 |
Thanh Xuan Nguyen and Guang Yang |
2014 |
Recent approaches to improve the oral bioavailability of berberine hydrochloride by utilizing nanoscale drug delivery carriers |
Journal of Science - Hanoi Pedagogical University 2, 29, 38-44, Vietnam |
1859-2325 |
|||||||||
3.16 |
Thanh Xuan Nguyen and Guang Yang |
2012 |
Recent applied studies of liposomes in nanotechnology-based drug delivery systems |
Technological and Scientific Review of Hung Vuong University, 3, 20-23, Vietnam |
1859-3968 |
|||||||||
3.17 |
Hoàng Thị Kim Huyền, Nguyễn Xuân Thành |
2010 |
Xây dựng và sử dụng thư viện hình ảnh góp phần nâng cao chất lượng dạy học Sinh học lớp 11 - Nâng cao |
Tạp chí Thiết bị giáo dục, 12, 15-19 |
1859-0810 |
|||||||||
3.18 |
Nguyễn Xuân Thành |
2010 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học bộ môn Sinh lý người và động vật đáp ứng yêu cầu xã hội |
Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, 11, 70-76 |
1859-2325 |
|||||||||
3.19 |
Nguyễn Xuân Thành |
2010 |
Nghiên cứu khả năng chú ý của sinh viên một số ngành học thuộc trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, 10, 15-22 |
1859-2325 |
|||||||||
3.20 |
Nguyễn Xuân Thành |
2009 |
Nghiên cứu năng lực trí tuệ của sinh viên một số ngành học thuộc trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, 4, 25-31 |
1859-2325 |
|||||||||
3.21 |
Nguyễn Chí Tâm, Nguyễn Xuân Thành |
2008 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy Sinh học ở trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Tạp chí Khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, 3, 121-124 |
1859-2325 |
|||||||||
3.22 |
Nguyễn Xuân Thành |
2006 |
Nghiên cứu thời gian phản xạ cảm giác – vận động của sinh viên một số ngành học thuộc trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Tạp chí Sinh lý học, 2 (10), 19-25 |
1859-2376 |
|||||||||
3.23 |
Nguyễn Văn Mã, Nguyễn Xuân Thành |
2003 |
Nghiên cứu khả năng chịu hạn của đậu xanh trong điều kiện gây hạn nhân tạo |
Thông báo Khoa học các trường Đại học, 63-69 |
0866-7160 |
|||||||||
04 |
Báo cáo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
|||||||||||||
4.1 |
Trịnh Thúy Vân, Phạm Thị Lan Hương, Cao Bá Cường, Ngô Thị Thương, Nguyễn Xuân Thành |
2020 |
Chế tạo màng phân hủy sinh học bằng tổng hợp từ nguyên liệu thân thiện với môi trường ứng dụng bảo quản cam sành Hàm Yên |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, 608-615, Nxb KHTN&CN, Hà Nội |
9786049136955 |
|||||||||
4.2 |
Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Các hệ vận tải và phân phối dược chất tiềm năng cho curcumin
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đào tạo và nghiên cứu khoa học trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0”, 18-29, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
9786046028444 |
|||||||||
4.3 |
Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Nghiên cứu sự giải phóng famotidine của mạng lưới 3D-nano-cellulose nạp famotidine định hướng dùng qua đường uống |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2018, 500-505, Nxb KHTN&CN, Hà Nội |
9786049136955 |
|||||||||
4.4 |
Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Bào chế và đánh giá sự giải phóng cimetidine in vitro của vật liệu cellulose vi khuẩn nạp thuốc được tạo ra từ Acetobacter xylinum định hướng dùng cho đường uống |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, 789-796, Nxb KHTN&CN, Hà Nội |
9786049136955 |
|||||||||
4.5 |
Phạm Văn Hào, Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Nghiên cứu hệ trị liệu qua da chứa curcumin từ vật liệu cellulose được sản xuất từ vi khuẩn trong dịch trà xanh lên men |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, 1018-1026, Nxb KHTN&CN, Hà Nội |
9786049136955 |
|||||||||
4.6 |
Ngô Thị Thương, Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Chuẩn bị và tối ưu hóa sự hấp thụ curcumin của vật liệu cellulose được sản xuất từ vi khuẩn trong dịch trà xanh |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, 823-830, Nxb KHTN&CN, Hà Nội |
9786049136955 |
|||||||||
4.7 |
Ngô Thị Hải Yến, Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Chế tạo và nghiên cứu khả năng giải phóng thuốc của vật liệu cellulose-neomycin nhằm tạo hệ trị liệu dùng qua da |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, 815-822, Nxb KHTN&CN, Hà Nội |
9786049136955 |
|||||||||
4.8 |
Cao Bá Cường, Nguyễn Xuân Thành |
2018 |
Khả năng hấp thụ thuốc berberin của một số màng bacterial cellulose lên men từ vi khuẩn Acetobacter xylinum |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, 907-914, Nxb KHTN&CN, Hà Nội |
9786049136955 |
|||||||||
4.9 |
Thanh Xuan Nguyen and Guang Yang |
2016 |
Study on formulation of chitosan-coated berberine nano-liposomes using for oral therapeutic system |
Proceeding of the 2nd National Scientific Conference on Biological Research and Teaching in Vietnam, 697-703, Vietnam National University Press, Hanoi |
9786046296799 |
|||||||||
05 |
Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học,… ) |
|||||||||||||
5.1 |
Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Hà Thị Minh Tâm, Ngô Thị Hải Yến, Phạm Thị Kim Dung, Phạm Phương Thu, Bùi Ngân Tâm, Dương Thị Thanh Thảo |
2019 |
Giải phẫu và sinh lý trẻ em |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
9786046296799 |
|||||||||
5.2 |
Nguyen The Lam, Nguyen Xuan Thanh (co-editor) |
12/2018 |
Textbook of English for Technological Students |
Hanoi Pedagogical University 2 |
(This textbook is for internal circulation only) |
|||||||||
5.3 |
Tran Thi Minh Phuong, Pham Thi Thu Hien, Nguyen Xuan Thanh, An Bien Thuy |
12/2018 |
Textbook of a course for English Language Use in Biology Class |
Hanoi Pedagogical University 2 |
(This textbook is for internal circulation only) |
|||||||||
5.4 |
Nguyen Xuan Thanh |
12/2017 |
Textbook of Human and Animal Physiology |
Hanoi Pedagogical University 2 |
(This textbook is for internal circulation only) |
|||||||||
5.5 |
Nguyễn Xuân Thành |
2017 |
Giáo trình Sinh lý học trẻ em lứa tuổi mầm non và tiểu học |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
9786046296799 |
|||||||||
5.6 |
Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Cao Bá Cường |
2016 |
Giáo trình Sinh lí học người và động vật |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9786045432969 |
|||||||||
5.7 |
Nguyễn Thành Đạt, Hoàng Thị Kim Huyền, Đinh Thị Kim Nhung, Nguyễn Đình Tuấn, Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Xuân Thành |
2010 |
Thiết kế bài giảng Sinh học 10 |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9786040002327 |
|||||||||
5.8 |
Nguyễn Thành Đạt, Hoàng Thị Kim Huyền, Đinh Thị Kim Nhung, Nguyễn Đình Tuấn, Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Xuân Thành |
2009 |
Thiết kế bài giảng Sinh học 12 |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9786040002327 |
|||||||||
5.9 |
Nguyễn Duy Minh, Trương Đức Bình, Nguyễn Văn Đính, Hoàng Thị Kim Huyền, Đinh Thị Kim Nhung, Nguyễn Đình Tuấn, Nguyễn Chí Tâm, Nguyễn Xuân Thành |
2007 |
Thiết kế bài giảng Sinh học 11 - Nâng cao |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9786040002327 |
|||||||||
5.10 |
Nguyễn Xuân Thành |
1999 |
Nghiên cứu khả năng chịu hạn của một số giống đậu xanh trên đất bạc màu ở phía Bắc Việt Nam |
Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam – VIFOTEC, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Công trình đoạt giải Nhì - Giải thưởng cuộc thi “Sáng tạo kỹ thuật VIFOTEC" |
|||||||||
5.11 |
Nguyễn Xuân Thành |
1999 |
Nghiên cứu khả năng chịu hạn của một số giống đậu xanh trên đất bạc màu ở phía Bắc Việt Nam |
Giải thưởng cuộc thi “Sinh viên nghiên cứu khoa học”, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Công trình đạt giải Nhì - Giải thưởng cuộc thi “Sinh viên nghiên cứu khoa học” |