flag_tdtu_en
 

Thông tin lý lịch khoa học

 
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Lê Chí Toàn
Ngày sinh: 16/12/1989 Giới tính: Nam
Số CMND/CCCD:
Học vị cao nhất: Năm nhận học vị:
Nơi nhận học vị:
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Đơn vị công tác: Khoa Sinh học Chức vụ hiện tại: Phó trưởng khoa (Quy mô dưới 40 GV hoặc dưới 800 SV)
Email: lechitoan@hpu2.edu.vn SĐT: 0977522153
ORCID: 0000-0002-5339-4440

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Quá trình đào tạo

Thời gian

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

2007-2011

Đại học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

2011-2013

Thạc sĩ

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

2013-2018

Tiến sĩ

Viện Thực vật, Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc


2024 - nay: Phó Giáo sư ngành Sinh học tại Trường ĐHSP Hà Nội 2

Giải thưởng khoa học (AWARDS)

2013: CAS-TWAS President’s Fellowship, China.
2021: Giải thưởng Khoa học và Công nghệ năm 2021 dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học.

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

2012-2020: Giảng viên tại Khoa Sinh-KTNN, trường ĐHSP Hà Nội 2.
2015-2018: Sino-Africa Joint Research Center, China
2020-nay: Giảng viên chính tại Khoa Sinh-KTNN, trường ĐHSP Hà Nội 2.

Các môn giảng dạy

1. Tế bào học.
2. Tiếng anh chuyên ngành (English in Biology).
3. Công nghệ sinh học.
4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu chuyên ngành SLTV (cho NCS).
5. Sinh học tế bào (cho Cao học).
6. STH cá thể & quần thể (cho Cao học).

IV. NGOẠI NGỮ

Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc.

Làm nghiên cứu sinh tại Viện Thực vật học, Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc, Bắc Kinh, Trung Quốc.

II. Các liên kết thông tin cá nhân

Google Scholar: http://scholar.google.com/citations?user=nS02yTEAAAAJ&hl=vi

ResearcherID: http://www.researcherid.com/rid/AAO-3093-2020

Orcid ID: https://orcid.org/0000-0002-5339-4440
Researchgate: https://www.researchgate.net/profile/Chi_Toan_Le
Scopus: https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=57200082779
Mendeley: https://www.mendeley.com/authors/57200082779




V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU

5.1. Hướng nghiên cứu chính


I. Hướng nghiên cứu chính: Hệ thống và Tiến hóa Thực vât

1. Nghiên cứu hệ thống tiến hóa thưc vật sử dụng dữ liệu hình thái và phân tử bao gồm: phân loại thực vật hiện đại, đánh giá đa dạng tài nguyên và đa dạng quần thể thực vật, phát sinh loài, lịch sử tiến hóa của thực vật.
2. Nghiên cứu phân tích dữ liệu hệ gen (genome) của thực vật bằng công cụ tin sinh học.

II. Tham gia biên tập, phản biện

Modern Environmental Science and Engineering, PeerJ: Life and Environment.

5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:


1. Taxonomic study of Asian Caryodaphnopsis (Lauraceae) (Foundation of Ministry of Science and Technology of People's Republic of China - Member) 
    Project No.: 31500165
    Time: 01/2016-12/2018

2. Plant tree of life and mechanism of adaptive evolution in tropical East Africa (National Natural Science Foundation of China - Member)
    Project No.: SAJC201613
    Time: 01/2016-122020

3. Taxonomy and phylogeny of Vietnamese Spondias L. (Anacardiaceae) (Basic Foundation of Ha Noi Pedagogical University No 2 - Principal Investigator)
     Project No.: C.2019.01
     Time: 3/2019-11/2019

4. Phylogeny, historical biogeography and diversification of subtribe Scurrulinae (Loranthaceae) (Foundation of the Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) - Principal Investigator)
    Project No.: 106.03-2019.12
    Time: 9/2019-8/2022

5. Study on the species diversity and phylogenic relationship between species in genus Arisaema and other genera of the family Araceae in Vietnam (Foundation of the Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) - Key project member)
    Project No.: 106.03-2019.322
    Time: 2020-2023

6. Study on phylogeny and taxonomy of Arachniodes and Polystichum (Dryopteridaceae) from Vietnam based on morphological and molecular evidence (Foundation of the Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) - Key project member)
    Project No.: 106.03-2019.313
    Time: 2020-2023

7. Historical biogeography of Arisaema Mart. (Foundation of VAST and GUST - Key project member)
    Project No.: GUST.STS.DT2020-ST01
    Time: 2020-2022

8. Phylogeny and historical biogeography of Alpinia Roxb. (Zingiberaceae) (Basic Foundation of Ha Noi Pedagogical University No 2 - Principal Investigator)
     Project No.: C.2020.25
     Time: 8/2020-7/2021

9. Khai thác, phát triển nguồn gen 2 loài Lan hài: Lan hài helen - Paphiopedilum helenae, Lan hài xanh – Paphiopedilum malipoense. Đề tài cấp Quốc gia - Thành viên nghiên cứu chủ chốt.
     Project No.: NVQG-2021/ĐT.25
     Time: 2021-2024

10. Nghiên cứu đa dạng loài và mối quan hệ di truyền của chi Pyrularia và các chi gần gũi trong họ Cervantesiaceae. Đề tài cấp Bộ GD&ĐT. (Chủ nhiệm)
     Project No.: B.2024-SP2-05
     Time: 2024-2025

5.3. Các công trình khoa học đã công bố:


I. Bài báo trên tạp chí và hội nghị khoa học trong nước 
(*: Đồng tác giả đầu tiên; #: Tác giả liên lac)

1. Hoang TNA, Nguyen TD, Dinh TMN, Pham TP, Nguyen TT, Le CT, Dao XT. 2010. Một số kết quả chọn tạo giống lúa nếp thơm BN4. Kỉ yếu Hội nghị khoa học sinh viên trường Đại học sư phạm Hà Nội 2.

2. Ha MT, Le CT, Dang VC. 2013. Đặc điểm phân loại chi nhãn (DimocarplusLour.) ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, số 23, 2013, tr. 159-164.

3. Le CT#, Nguyen VD, Omollo WO, Liu B. 2019. Taxonomy and phylogeny of Vietnamese SpondiasL. (Anacardiaceae). TNU Journal of Science and Technology, 207(14): 33–44.

4. Le CT#, Do Thi Bich, Nguyen Thi Lan, Nguyen Thi Minh Anh, Dang Thi Anh. 2019. Exploring the phylogenetic relationship of Santalaceous genera based on intensive molecular data. Journal of Biology, 41 (2se1&2se2): 221–228.

6. Le CT#, Nguyen VD, Do TX, Nguyen VH, Pham TBH, Phan TH, Nguyen TH, Hoang NTP. Study on morphology and genetics of Scurrula chingii var. yunnanensis H.S. Kiu in C.Y. Wu & H.W. Li. The 4th National scientific Conference on Biological research and Teaching in Vietnam, 447–453. DOI: 10.15625/vap.2020.00056

7. Le CT,
Nguyen VD, Pham TL, Le TN, Liu B. 2021. Taxillus thibetensis (Lecomte) Danser (Loranthaceae) a new record species for Flora of Vietnam. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 37(01): 70–77.

8. Le CT.
2021. Nghiên cứu số lượng loài và nguồn gốc phát sinh của chi Pyrularia michx. (Cervantesiaceae). TNU Journal of Science and Technology, 226(01): 65–73.

9.Le CT.
2021. A molecular phylogeny of Alpinia Roxb. (Zingiberaceae): An overview for phylogeny of Vietnamese AlpiniaTNU Journal of Science and Technology, 226(05): 104–109. DOI: 10.3732/ajb.92.1.167

10. Le TM, Tran TTH, Le CT, Tran TTL, Cao PB. 2021. Xác định và phân tích các gene mã hóa protein liên kết stress (SAP) ở cây Đu đủ (Carica papay L.) bằng phương pháp in silico. HNUE Journal of Science, 66(01): 111-118. DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0014

11. Le CT. 2022. Molecular phylogeny of Macrosolen (Blume) Rchb. (Moranthaceae) from Vietnam based on molecular data. TNU Journal of Science and Technology, 227(05): 261–267. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.5696

12. Tran VT, Nguyen VD, NguyenTVA, Le CT. 2022. Phylogeny and evolutionary history of Vietnamese Arisaema (Araceae). Tạp chí KH&CN Lâm Nghiệp, 14:166-172. Doi: https://doi.org/10.55250/jo.vnuf.2022.14.166-172

13. Le CT, Nguyen TPT, Nguyen TAD, Pham TMA, Pham TBH, Hoang NTP, Tran ML, Nguyen TL, Nguyen VS, Do TB, Nguyen VD, Duong TV, Nguyen VD. 2022. Study on phylogenetic position and genetic relationship of Altingia excelsa Noronha from Lao Cai, Vietnam by molecular data. The 5th National scientific Conference on Biological research and Teaching in Vietnam. 342-349.

14. Nguyen VD, NguyenTVA, Tran VT, Le CT. 2022. Two New Records of Species and A New Synonym of Genus Typhonium (Araceae) For Flora of Indochina. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 38: 54-60.

15. Nguyen VD, La VH, Le CT. 2022. Phân tích chuyên đề học tập “Công nghệ tế bào và một số thành tựu” môn sinh học lớp 10 của ban bộ sách giáo khoa và đề xuất khung cấu trúc nội dung chuyên đề. Tạp chí Giáo dục, 22: 265-269.

16. Nguyen VD, La VH, Le CT. 2022. Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả đánh giá học phần theo tiếp cận năng lực của sinh viên khoa Sinh – kĩ thuật nông nghiệp, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Tạp chí Giáo dục, 22: 90-94.

17. Le CT.
2023. Phylogeny of Melodinus cochinchinensis (Lour.) Merr. from Vietnam based on chloroplast sequences. TNU Journal of Science and Technology, 228(09): 331 - 337. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.7814

18. Le CT.
2023. Molecular phylogeny of Camellia sinensis var. assamica from Vietnam. HNUE Journal of Science, 68: 3-10. DOI: 10.18173/2354-1059.2023-0031

19. Pham Thanh Trang, Do Van Truong, Nguyen Thi Thu, Phung Thi Tuyen, Phan Van Dung, Ta Thi Nu Hoang, Le Chi Toan. 2023. Lonicera longiflora (Caprifoliaceae), A NEW RECORD FOR THE FLORA OF VIETNAM. TNU Journal of Science and Technology, 229: 228 - 234. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.8745

20. Le CT. Molecular phylogenetic relationship of some Curcuma species (Zingiberaceae) in Vietnam. TNU Journal of Science and Technology, 229(05): 282-289. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.9341

21. Le CT, Nguyen VD. 2024. A new species record of the genus Typhonium (Araceae) for the flora of Vietnam. 229(09): 350 – 355. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.9910

22. Lê CT, Trần Nguyễn Thùy Trang, Phạm Thị Bích Hà, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Ánh Dương, Phạm Thị Minh Anh, Hoàng Nguyễn Tuấn Phương, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Minh Sáng, Vũ Thị Bảo Huế, Nguyễn Văn Đính, Lê Huy Vũ, Hoàng Thành, Tạ Thị Huyền Trang, Phạm Thị Thi, Trần Thu Hằng, Bùi Phương Linh, Nguyễn Bích Ngọc, Nguyễn Văn Dư, 2024. Nghiên cứu phát sinh loài và lịch sử địa lý sinh vật của chi Dendropanax (Arliaceae). Hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 6, 367-379.

23. Tran VT, Nguyen VD, Le CT. 2024. Danh lục các loài thuộc họ Ráy (Araceae) ở Tây Nguyên. Hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 6, 75-87.

24. Le CT, Nguyen SK, Averyanov V. Leonid. 2024. Impatiens malipoensis S.H.Huang, a new record for the flora of Vietnam. Hue University Journal of Science: Natural Science,




II. Bài báo trên tạp chí quốc tế (ISI) (*: Co-first author; #: Corresponding author)

1. Le CT*, Liu B*, Barrett RL, Lu LM, Wen J, Chen ZD. 2018. Phylogeny and a new tribal classification of Opiliaceae (Santalales) based on molecular and morphological evidence. Journal of Systematics and Evolution, 56: 56–66. DOI: 10.1111/jse.12295

2. Lu LM, Mao LF, Yang T, Ye JF, Liu B, Li HL, Sun M, Miller JT, Mathews S, Hu HH, Niu YT, Peng DX, Chen YH, Smith SA, Chen M, Xiang KL, Le CT, Dang VC, Lu AM, Soltis PS, Soltis DE, Li JH, Chen ZD. 2018. Evolutionary history of the angiosperm flora of China. Nature, 554: 234–238. DOI: 10.1038/nature25485

3. Lin QW*, Le CT*, Njenga DM*, Hao YQ*, Liu B, Yu WT, Chen ZD. 2018.Bothriospermum longistylum (Boraginaceae), a neglected new species from North China. Nordic Journal of Botany, 36: 1–8. DOI: 10.1111/njb.01694

4. Liu B*, Le CT*, Barrett RL, Nickrent DL, Chen ZD, Lu LM, Vidal-Russell R. 2018. Historical biogeography of Loranthaceae (Santalales): Diversification agrees with emergence of tropical forests and radiation of songbirds. Molecular Phylogenetics and Evolution, 124: 199–212.DOI: 10.1016/j.ympev.2018.03.010

5. Le CT, Ha MT, Nguyen MH, Trinh XT, Tran VT, Nguyen VD, Ritchie DW. 2020. Arisaema menglaense (Araceae: Arisaemateae) Newly Recorded For Northern Vietnam. Aroideana, 43: 12-21.

6. Vu XD*, Le CT*#, Do TB, Cao PB, Nguyen QB, Vu TC, Dang TL, Nguyen VD, Liu B. 2021. Phylogeny of Alpinia coriandriodora D. Fang and Implications for Character Evolution and Conservation. Pakistan Journal of Biological Sciences, 24: 112. DOI: 10.3923/pjbs.2021.1.12

7. Le CT, Nguyen VD, Nguyen VD, Ha MT, Nguyen TVA, Tran VT, Croat T. 2021. Typhonium phuocbinhense sp. nov. (Araceae: Areae), a new species from central Vietnam. Phytotaxa, 481: 17. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.482.1.8

8. Le CT*, Lin QW*, Hao YQ*, Tan YH, Paszko B, Liu B. 2021. The identify of Buchanania yunnanensisC.Y. Wu (Anacardiaceae). Phytotaxa, 528: 209–214. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.528.3.5

9. Lu TN, Nguyen PL, Le CT, Nguyen TT, Liang Z. 2021. Arachniodes libingiiandA. vietnamensis (Dryopteridaceae), two new ferns from southern China and central Vietnam. Phytotaxa, 522: 256–262. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.522.3.9

10. Lin QW, Le CT, Yu ZY, Liu B. 2021. Ophiopogon elatior, a new species of Asparagaceae from Yunnan, China. Phytotaxa. 525: 46–50. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.525.1.5

11. Le CT#, Do TB, Pham TMA, Nguyen VD, Nguyen SK, Nguyen VH, Cao PB, Omollo WO. 2022. Historical biogeography of Alpinia Roxb. (Zingiberaceae): A case of “out-of-Asia” migration in the sourthern Hemisphere. Acta Botanica Brasilica. 36: e2021abb0255. DOI: https://dx.doi.org/10.1590/0102-33062021abb0255

12. Nguyen TBY, Phung TLH, Nguyen MH, Nguyen TTT, Pham TTH, Trieu QH, Tran TT, Dinh TTT, Le CT, Cao PB. 2022. Hydrodistillation Essential Oil of Michelia balansae and its characteristics from Xuan Son National Park, Vietnam. Asian Journal of Plant Sciences. 21: 453-459. DOI: 10.3923/ajps.2022.

13. Tran VT, Hoang NTP, Croat TB, Ma ZX, Boyce PC, Liu B, Nguyen VD, Le CT#. 2022. Historical biogeography of Arisaema (Araceae): Southeast Asia - central of Origin and diversity. Acta Botanica Brasilica. 36: e2021abb0253. DOI: https://dx.doi.org/10.1590/0102-33062021abb0253

14. Do TLH, Le CT, Phung TLH, Duong QH, Chu AV, Tran TT, Dinh TTT, Tran TTH, La VH, Cao PB. 2022. Effect of NPK-SRFS on the growth, yield, and essential oil composition of basil (Ocimum basilicum L.). Pakistan Journal of Biological Sciences. 25 (4): 289–295. DOI: 10.3923/pjbs.2022.289.295

15. Zhang Q, Ye JF, Le CT, Njenga DM, Romer RN, Omollo W, Lu LM, Liu B, Chen ZD. 2022. New insights into the formation of biodiversity hotspots of the Kenyan flora. Diversity and Distributions. 28: 2696-2711. DOI: https://doi.org/10.1111/ddi.13624

16. Nguyen VD*#, Le CT*, Dinh QD, Nguyen TVA, Tran VT, Croa TB. 2022. Typhonium kbangense, a new species of Araceae (Aroidea – Areae) from Central Vietnam. Nordic Journal of Botany. e03601. DOI: https://doi.org/10.1111/njb.03601

17. Ha VC, Cao PB, Nguyen VD, Le CT#. 2022. Molecular phylogeny and deep origins of the hybrid Mokara (Orchidaceae). Jordan Journal of Biological Sciences, 15: 805–811. DOI: https://doi.org/10.54319/jjbs/150509

18. Lu TN, Zhang B, Nguyen TT, Le CT, Zhang LB. 2023. Three new species and one new record of the fern genus Polystichum (Dryopteridaceae) from Vietnam. Phytotaxa, 607: 85-94. DOI: 10.11646/phytotaxa.607.1.7

19. Lu TN, Wei HJ, Luong DV, Le CT, Zhang LB, Liang Z. 2023. Cyrtomium calcissp. nov. and six new records of the shield fern family (Dryopteridaceae) from Vietnam. Phytotaxa, 583: 15-26. DOI: 10.11646/PHYTOTAXA.583.1.2

20. Nguyen HT, Nguyen NA, Averyanov L, Nguyen DD, Le CT#. 2023. Curcuma tuanii (Zingiberaceae) a new species of subgenus Ecomata from northern Vietnam based on morphological and molecular evidence.  Acta Botanica Brasilica, 37: e20230028. doi: https://doi.org/10.1590/1677-941X-ABB-2023-0028

21. Le CT, Nguyen TLK, Nguyen HT, Nguyan VC, Truong QC, Nguyan VK, PhamTTD, Nguyan DD. 2023. A newly recorded species, Zingiber Densissimum (Sect. Cryptanthium) for the flora of Vietnam. Academia Journal of Biology, 45(4):63-71. DOI: 10.15625/2615-9023/18488


22. Wyckliffe Omondi Omollo, Romer Narindra Rabarijaona, Rindra Manasoa Ranaivoson, Mijoro Rakotoarinivo, Russell L. Barrett, Qiang Zhang, Yang-Jun Lai, Jian-Fei Ye, Chi Toan Le, Alexandre Antonelli, Zhi-Duan Chen, Bing Liu and Li-Min Lu. 2024. Spatial heterogeneity of neo- and paleo-endemism for plants in Madagascar. Current Biology. 34, 1-13
https://doi.org/10.1016/j.cub.2024.02.023

23. Le Chi Toan, Limin Lu, Van Du Nguyen, Zhiduan Chen, Wyckliffe Omondi Omollo, Bing Liu. 2024. Phylogeny, character evolution and historical biogeography of Scurrulinae (Loranthaceae): New insights into the circumscription of the genus TaxillusBMC Plant Biology. 24: 440. https://doi.org/10.1186/s12870-024-05126-0

24. Nguyen NH, Le DG, Tran TH, Tran DT, Nguyen HT, Nguyen DK, Nguyen DD, Nguyen TTNh, Le Chi Toan, Nguyen TGA. 2024. Chemical Constituents and In Vitro Antimicrobial Activity of Essential Oils of Zingiber densissimum S.Q.Tong & Y.M.Xia and Kaempferia laotica Gagnep.: Two Species of the Gingers (Zingiberaceae) from Vietnam. Journal of Essential Oil Bearing Plants. 27(1): 73-81. DOI: 10.1080/0972060X.2024.2307905

25. Ngoc Thi Bich Chu, Thi Man Le, Hong Viet La, Thi Ngoc Quynh Le, Thao Duc Le , Thi Thanh Huyen Tran, Lan Thi Mai Tran, Le Chi Toan, Dung Viet Nguyen, Phi Bang Cao, Ha Duc Chu. 2024. Genome-wide identification, characterization and expression analysis of the Small auxin-up RNA gene family during zygotic and somatic embryo maturation of the cacao tree (Theobroma cacao). Genomics & Informatics. 22: 2. https://doi.org/10.1186/s44342-024-00003-6

26. Omollo W, Zhang Q, Lai YJ, Chen ZD, Le CT, Lu LM, Liu B. 2024. Phylogenetic relationships of the African Lorantheae (Loranthaceae, Santalales): Insights from plastome, mitochondrial, and nuclear ribosomal sequences. Taxon, 76 (4): 13911404. DOI https://doi.org/10.1002/tax.13259

27. Omollo W, Zhang Q, Lai YJ, Chen ZD, Le CT, Lu LM, Liu B. 2024. An integrative taxonomy of Asian Caryodaphnopsis (Lauraceae) based on morphology and phylogenomics. Taxon, 76 (4): 949970.  DOI https://doi.org/10.1002/tax.13223

28. Le TM, Azar S, Tran TTH, Chu DH, Vu QTX, Tran LTM, La VH, Le CT, Cao PB. 2024. Genome-wide investigation and characterization of heat shock transcription factors in papaya (Carica papaya)Journal of Tropical Life Science, 14, No. 3, 447 – 458.  http://dx.doi.org/10.11594/jtls.14.03.02

29. Vo VS, Nguyen HT, Le DG, Tran TH, Vi TT, Nguyen TGA, Nguyen XH, Le Chi Toan, Nguyen CM, Nguyen DK. 2024. Antioxidant Activities and Chemical Composition of Rhizome Essential Oil from Zingiber Plicatum Škorničk. & Q.B.Nguyen from Vietnam. Journal of Essential Oil Bearing Plants 27 (4): 1121–29. doi:10.1080/0972060X.2024.2373130.

30. Le CT, Nguyen VD, Ha MT, Pham TBH, Hoang NTP, Pham TH, Liu B. 2024. Pyrularia: A newly recorded genus of Cervantesiaceae from Vietnam.  Phytotaxa 676 (2): 194–198.  https://doi.org/10.11646/phytotaxa.676.2.7

31. Tran TH, Nguyen XH, Nguyen NA, Nguyen TT, Le CT, Nguyen HT. 2024. Essential Oil from the leave and rhizome of Curcuma tuanii: Chemical Composition and Antioxidant Activities. Journal of Essential Oil Bearing Plants.

32. Tran Trung Hieu, Nguyen Ha, Cao Ba Cuong, Tran Van Chen, Nguyen Thu, Le Duc Giang, Nguyen Van Du, Cao Phi Bang Bui Thuy Lien, Pham Thi Bich Ha, Le Chi Toan. 2025. Chemical constituents of the trunk bark of Pyrularia edulis (Cervantesiaceae) and their acetylcholinesterase inhibitory activity assessed through In Vitro and In Silico approaches. Natural Product Communications

33. Le CT, Dinh QD, Nguyen TVA, Tran VT, Tran QT, Nguyen VD. 2025. Arisaema kontumense sp. nov., a new species of Arisaema (Araceae: Arisaematae) from central Vietnam. Nordic Journal of Botany

34. Liu B#, Nguyen, VD, Chen ZD, Pham TBH, Do TX, Nguyen VH, Le CT#. 2025. Taxonomic revision of subtribe Scurrulinae (Loranthaceae). Phytotaxa

35. Liu B*, Le CT*, Yang Y. Taxonomic revision of Beilschmiedia delicateand Cryptocarya yaanica (Lauraceae). 

36. Le CT*, Liu B*, Chen ZD. 2025. New insights into the phylogeny of parasitic order Santalales. 

37. Zhang Q, Omollo WO, Rabarijaona NR, Pham TBH, Le CT, Liu B. 2025. Reinstatement of Thelira, an African genus of Chrysobalanaceae. Phytotaxa



III. Sách, Giáo trình, tài liệu.


1. Le Chi Toan.2018. Textbook of Cell Biology. This textbook is for internal circulation only (in English).

2. Le Chi Toan, La Viet Hong. 2019. Textbook of Cell and cell technology. This textbook is for internal circulation only (in English).
Nguyễn Văn Đính, Lê Chí Toàn. 2021. Sinh học Tế bào. Tập bài giảng bồi dưỡng giáo viên THCS theo CTGDPT 2018.

3. Le Chi Toan.
2023. English in Biology. NXB ĐH Thái Nguyên.

IV. Báo cáo tại các hội thảo

Le Chi Toan.2017. Phylogeny, biogeography and diversification of Santalales. International Academic Forum Trials. Institute of Botany, Beijing, China.