I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | ||
Họ và tên: Trần Thị Phương Liên | ||
Ngày sinh: 04/05/1975 | Giới tính: Nữ | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Khoa Sinh học | Chức vụ hiện tại: Trưởng bộ môn | |
Email: tranthiphuonglien75@hpu2.edu.vn | SĐT: 0984527860 | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Văn bằng chứng chỉ
1. Đại họcHệ đào tạo: Chính quy
Ngành học: Sinh - Hóa
2. Sau đại học
Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Hoá sinh học
Bằng Tiến sĩ chuyên ngành: Hoá sinh học
Quá trình công tác
Từ 04/ 1997 đến nay công tác tại Khoa Sinh - KTNN Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Giải thưởng khoa học
- Đạt giải nhì tại Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ II (năm 2008-2009).-Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về "Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải nhì toàn quốc năm học 2009 - 2010".
- Đạt giải nhất tại Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ III (năm 2010-2011).
Quá trình đào tạo
1. Đại họcHệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường ĐHSP Hà Nội 2
Ngành học: Sinh - Hóa
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1996
2. Sau đại học
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Hoá sinh học Năm cấp bằng: 2003
- Bằng Tiến sĩ chuyên ngành: Hoá sinh học Năm cấp bằng: 2008
- Tên luận án: “Nghiên cứu sử dụng lectin để xác định kháng thể và kháng nguyên của một số bệnh ung thư thường gặp”
Dự án / Đề tài
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Globulin miễn dịch và các dấu hiệu biệt hoá ung thư, mã số: 64.23.01 | 2001 - 2003 | Đề tài nghiờn cứu cơ bản Nhà nước - Bộ Khoa học và Công nghệ, đã nghiệm thu loại tốt | Đồng tham gia |
2 | Phát triển công nghệ sản xuất nấm dược liệu phục vụ tăng cường sức khoẻ | 2003 - 2005 | Đề tài hợp tác Quốc tế (Thuộc nghị định thư chính phủ giữa Việt Nam – Hàn Quốc trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học) |
Đồng tham gia |
3 | Nghiên cứu tinh chế lectin từ cây họ đậu và bước đầu tạo bộ sinh phẩm chất hoạt tính sinh học để xét nghiệm biểu hiện kháng nguyên AFP ở bệnh nhân nhiễm trùng và ung thư gan, mã số: C.02-51. | 2003 - 2005 | Đề tài cấp trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, đã nghiệm thu loại xuất sắc. | Chủ nhiệm đề tài |
4 | Nghiên cứu đặc tính miễn dịch phân tử của sự tương tác lectin – kháng nguyên vi sinh vật gây bệnh, ứng dụng cho điều chế sinh phẩm phát hiện và phòng bệnh. Mã số: 64.19.04 |
2004 - 2005 | Đề tài nghiên cứu cơ bản Nhà nước - Bộ Khoa học và Công nghệ, đã nghiệm thu loại tốt |
Đồng tham gia |
5 | Nghiên cứu chế tạo một số bộ KIT miễn dịch, ứng dụng để chẩn đoán sớm các chỉ thị kháng thể (IgA, IgG) và kháng nguyên trong các bệnh nhiễm trùng, viêm gan virus, ung thư gan, mã số: 05-22. | 2005 - 2006 | Đề tài Đặc biệt cấp Đại học Quốc gia, đã nghiệm thu loại tốt |
Đồng tham gia |
6 | Nghiên cứu sử dụng chất hoạt tính sinh học từ một số loài mít (Artocarpus sp.) và kỹ thuật hoá sinh để xác định sụ biểu hiện IgA1 và một số enzym biểu hiện ở bệnh ung thư máu, mã số: B.2006-18-12. | 2006 - 2008 | Đề tài cấp Bộ Khoa học Công nghệ, đã nghiệm thu loại xuất sắc. | Chủ nhiệm đề tài |
7 | Sự tương tác giữa các chất hoạt tính sinh học từ nguồn tài nguyên thực vật Việt Nam (lectin, chất kìm hãm sinh học protein và phi protein) đối với các enzym trao đổi chất (lipase, protease). | 2005 - 2009 | Đề tài hợp tác Quốc tế với Đại học Marseille - Cộng hoà Pháp, đã nghiệm thu loại xuất sắc. | Đồng tham gia |
8 | Hoàn thiện công nghệ sản xuất sinh khối một số loài nấm dược liệu theo hướng sản xuất công nghiệp để tạo ra thực phẩm chức năng trong hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan B, tiểu đường, khối u và nâng cao sức khoẻ. | 2008 - 2010 | Đề tài cấp sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội | Đồng tham gia |
9 | Phân biệt kháng nguyên AFP trong huyết thanh bệnh nhân ung thư gan, viêm gan và phụ nữ mang thai bằng lectin từ một số loài đậu (Canavalia spp.) | 2009 - 2011 | Đề tài cấp Bộ Khoa học Công nghệ | Chủ nhiệm đề tài |
10 | Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết và khả năng chống rối loạn trao đổi lipid của một số phân đoạn dịch chiết từ củ Hành tây (Allium Cepa L.). |
2012 - 2013 | Đề tài trọng điểm cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
11 | Nghiên cứu một số đặc tính hóa sinh dược từ dịch chiết cây bông ổi (Lantana Camara L.) | 2014-2015 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
12 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cặn chiết n-hexan ở cây rau dền cơm (Amaranthus viridis L.) thu hái tại Việt Nam | 2018-2019 | Đề tài ưu tiên cấp trường | CHủ nhiệm đề tài |
Sách / Bài báo xuất bản
STT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Bước đầu nghiên cứu Protein A ở một số chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) phân lập ở Việt Nam | 2003 | Tạp chí dược học, số 2/2003, tr. 18-21. |
2 | Nghiên cứu đáp ứng miễn dịch kháng thể IgA1 và IgG trong huyết thanh bệnh nhân ung thư gan và leukaemia cấp bằng phương pháp ELISA-LECTIN và ELISA-PROTEINA | 2003 | Tạp chí thông tin Y dược, tr. 23-25. |
3 | Sử dụng chất hoạt tính lectin từ nguồn từ nguyên Việt Nam trong nghiên cứu kháng thể bệnh lí | 2004 | Tạp chí Y - Dược học Quân sự, tr. 295-299. |
4 | So sánh khả năng bắt giữ kháng thể IgA1 huyết thanh của lectin từ ba loài mít Việt Nam: mít tố nữ (Artocarpus champeden), mít dai (A. heterophyllus Lamk) và mít chay (A. masticata) | 2006 | Tạp chí Dược học, tr. 16-18. |
5 | Một số đặc tính hoá sinh của lectin đậu dao biển (Canavalia maritima Aublet) Việt Nam | 2007 | Tạp chí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 1, tr. 100-107. |
6 | Tác dụng hạ đường huyết của dịch chiết lá khế (Averrhoa carambola L.) trên chuột gây đái tháo đường bằng Streptozocin | 2007 | Tạp chí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 1, tr. 93-99. |
7 | Sử dụng lectin tinh chế từ hạt mít dai (Artocarpus heterophyllus Lamk) để định lượng IgA1 huyết thanh bằng kỹ thuật LECTIN-ELISA, | 2008 | Tạp chí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 3, tr. 97- 103. |
8 | Nghiên cứu khả năng bắt giữ kháng thể IgG từ huyết thanh người của lectin đậu dao biển (Canavalia maritima, Aublet) bằng kỹ thuật LECTIN-ELISA | 2008 | Tạp chí sinh học - tập 30, số 2, tr. 92-95. |
9 | Sử dụng lectin đậu gươm Canavalia gladiata Jacq D.C. để nhận dạng AFP trong huyết thanh bệnh nhõn viờm gan,ung thư gan và phụ nữ mang thai | 2008 | Hội nghị khoa học toần quốc lần thứ 4: Hoá sinh và Sinh học phân tử phục vụ Nông, Sinh, Y học và Công nghiệp thực phẩm, tr. 486-488 |
10 | Bước đầu sử dụng lectin đậu dao biển (Canavalia maritime, Aublet) trong định lượng kháng thể IgG Từ huyết thanh người | 2010 | Tạp chí sinh học - tập 32, số 1, tr. 63-66. |
11 | Effect of Sweet potato (Ipomoea batatas (L.) Lam) leaf extract on hypoglycaemia, blood insulin secretion and key carbohydrate metabolic enzymes in expermentally obese and STZ-induced diabetic mice | 2011 | Tạp chí khoa học – Đại học Quốc Gia Hà Nội |
12 | Nghiên cứu đặc tính hóa sinh dược của cây cam thảo đất (Scoparia dulcis L.) | 2012 | Tạp chí khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2. Số 23, tr 150 -158 |
13 | Nghiên cứu đặc tính sinh dược của một số phân đoạn dịch chiết từ củ hành tây (Allium Cepa L.) | 2013 | Tạp chí khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 18, tr 122 - 127 |
14 | Đặc tính kháng khuẩn của hợp chất thứ sinh từ cây bạc thau (Argyreia acuta Lous) và cây khổ sâm (Croton tonkinensis Gragnep) của Việt Nam | 2013 | Tạp chí khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2. Số 20, tr 174 – 180 |
15 | Nghiên cứu một số thành phần hoá sinh, độc tính cấp và tác dụng giảm trọng lượng của cao chiết ethanol cây bông ổi (Lantana Camara L.) | 2015 | Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN 2. |
16 | Nghiên cứu tác dụng giảm đường huyết và một số chỉ số lipit máu của cao chiết ethanol loài đương quy (Angelica sinensis) thu thập tại Sìn Hồ - Lai Châu | 2016 | Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ hai, Đà Nẵng |
17 | Physicochemical properties of gelatin extracted from the scales of yellowback seabream Acanthopagrus latus (Sparus latus). | 2017 | Journal of Young Scientist, 9 (143), 122-125. (in Russian). |
18 | - Study of fatty acid composition and anticancer activity of n-hexane extract of amaranthus viridis (based on raw materials of Vietnam). | 2017 | Journal "Young Scientist", 4 (138), 100-103. ISSN 2072-0297 (in Russian). |
19 | Nghiên cứu tác dụng giảm khối lượng cơ thể chuột béo phì và khả năng gây độc tế bào của cao chiết ethanol từ cây hoa cứt lơn Ageratum conyzoides L. thu thập tại Sóc Sơn – Hà Nội, | 2018 | Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ ba, Qui Nhơn |
20 | Chemical composition and biological activity of Vietnamese Amaranthus spinosus, | 2019 | Chemistry of Natural Compound, Vol. 55, No. 6, November |
21 | Phân tích đặc tính của nhân tố phiên mã TCP liên quan đến đáp ứng bất lợi ở Sâm Hàn Quốc (Panax ginseng) | 2019 | Hội nghị công nghệ sinh học Toàn Quốc |
22 | Nghiên cứu khả năng hạ đường huyết của nấm Linh Chi (Ganoderma lucidum) nuôi trồng ở Việt Nam trên mô hình chuột đái tháo đường type II thực nghiệm | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 4 |
23 | Nghiên cứu tác dụng giảm chỉ số lipid máu và khả năng kháng khuẩn của cao ethanol từ lá xoài non (Mangifera indica L. | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 4 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
IV. NGOẠI NGỮ
V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
5.3. Các công trình khoa học đã công bố: