Thông tin lý lịch khoa học

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Nguyễn Văn Bằng
Ngày sinh: 12/01/1954 Giới tính: Nam
Số CMND/CCCD:
Học vị cao nhất: Năm nhận học vị:
Nơi nhận học vị:
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Đơn vị công tác: Khoa Hóa học Chức vụ hiện tại: Giảng viên cao cấp
Email: nguyenvanbang@hpu2.edu.vn SĐT:
ORCID:

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Văn bằng chứng chỉ

Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hóa học

Quá trình công tác

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
1978 ĐHSP Hà Nội 2 Giảng viên khoa Hóa
1981 ĐHSP Hà Nội 2 Tổ trưởng Bộ môn Hóa
2005 ĐHSP Hà Nội 2 Trưởng khoa Hóa học
2012 ĐHSP Hà Nội 2 Giám đốc TTHTNCKH&CGCN
2014 ĐHSP Hà Nội 2 Giảng viên khoa Hóa

Dự án / Đề tài

1. Nghiên cứu khả năng hấp phụ và hoạt tính xúc tác của hệ kim loại – polime. Đề tài khoa học cấp bộ, mã số B99 -41-24, năm 2002, xếp loại tốt.Chủ nhiệm đề tài.
2. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất mang Polime đến hoạt tính xúc tác của một số ion kim loại chuyển tiếp. Đề tài KHCN cấp Bộ, mã số B2003 -41-27, năm 2003, xếp loại khá.Chủ nhiệm đề tài.
3. 
Nghiên cứu thành phần hoá học của cây Thạch xương bồ (Acorus gramienus) và tác dụng hỗ trợ điều trị tim mạch của chế phẩm ASA1 chiết suất từ cây Thạch xương bồ trên động vật thực nghiệm. Đề tài KHCN cấp Bộ, mã số B2006 -18-15, năm 2006, xếp loại tốt.Chủ nhiệm đề tài.
4. Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng sinh của lá cây Vam Diospiros dictyonema Hiern. (Ebenaceae). Đề tài KHCN cấp Bộ, mã số B.2010-18-68, năm 2010. Chủ nhiệm đề tài
5. Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá hoạt tính chống oxi hóa của cây Kháo (Phoebe tovoyana). Đề tài KHCN cấp trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C2015-12, năm 2015. Chủ nhiệm đề tài.
 

Sách / Bài báo xuất bản

Giáo trình
  1. Nguyễn Văn Bằng, Giáo trình bài tập Hóa học hữu cơ - Tập 1, ĐHSP Hà Nội 2, 1994.
  2. Nguyễn Văn Bằng, Giáo trình thực hành hoá học hữu cơ, ĐHSP Hà Nội 2, 1994.
  3. Nguyễn Văn Bằng, Dương Quang Huấn, Giáo trình môn Hóa học – Dành cho hệ dự bị ĐH, Bộ Giáo dục & Đào tạo, 2010.

Công trình khoa học đã công bố

1. Nguyễn Văn Bằng, Lục Quang Tấn, Phan Văn Kiệm, Châu Văn Minh, Nguyễn Xuân Nhiệm, Hoàng Lê Tuấn Anh, Đan Thúy Hằng, Phan Tống Sơn, Phạm Hải Yến, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Tiến Đạt: Các hợp chất flavon glycosid phân lập từ lá cây Vam (Diospyros dictyonema Hiern), Tạp chí Dược học, số 429, 35-41, tháng 1-2012
2. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức: Nghiên cứu tổng hợp sét chống nhôm hữu cơ và khả năng hấp phụ phẩm nhuộm anion của chúng trong nước, Tạp chí Hóa học, T.49 (3), 307-310, 2011.
3. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức: Nghiên cứu tổng hợp sét chống nhôm và khảo sát sự hấp phụ ion Cd2+ của chúng trong nước,Tạp chí Hóa học, T.49 (4), 409-412, 2011
4. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức: Đặc trưng sét chống Fe và khả năng hấp phụ kim loại đồng của chúng, Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), 158-163, 2011
5. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức: Đặc trưng sét chống Ti và khả năng hấp phụ các chất ô nhiễm hữu cơ của chúng, Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), Tr.164-169,2011.
6. Nguyễn Văn Bằng: Nghiên cứu tổng hợp hệ xúc tác TiO2/SiO2 dùng cho phản ứng oxi hóa Benzyl ancol thành Benzandehit, Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), 18-22, 2011
7. Nguyễn Văn Bằng: Nghiên cứu tổng hợp hệ xúc tác x% TiO2/MCM-48 (x=1,0; 1,5; 3,0; và 5,0) dùng cho phản ứng oxi hóa hydrocacbon. Tạp chí Hóa học, T.49, số 6, Tr. 701-705, 2011.
8. Nguyễn Văn Bằng: Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình MCM-41 biến tính làm xúc tác cho phản ứng oxi hóa hoàn toàn phenol bằng H2O2Tạp chí Hóa học, T.50, số 1, Tr. 9-13, 2012
9. Nguyễn Văn Bằng, Lục Quang Tấn, Phan Văn Kiệm, Châu Văn Minh, Đan Thúy Hằng, Phan Tống Sơn, Phạm Hải Yến, Nguyễn Xuân Nhiệm, Nguyễn Tiến Đạt, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Thị Liễu: Diodictyonema A, một dẫn xuất mới của axit đihydrohaematinic từ lá cây vam (Diospyros Dictyonema Hiern.) Tạp chí Hóa học, T.50, số 1, Tr. 14-18, 2012
10. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức, Hoa Hữu Thu:  Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình MCM-41, biến tính làm xúc tác cho phản ứng chuyển hóa benzyl ancol, Tạp chí Hóa học, T.48 (2), 197-202, 2010
11. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức, Hoa Hữu Thu, Nguyễn Thị Thu Hương:  Đặc trưng sét chống Al, Ti biến tính và khả năng hấp phụ các chất ô nhiễm hữu cơ của chúng, Tạp chí Hóa học, T.48 (1), 40-45, 2010.
12. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức, Hoa Hữu Thu, Phạm Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Thu Hương, Bùi Đức Mạnh, Võ Thị Mỹ Nga: Tổng hợp sét chống ưa dầu và khả năng hấp phụ phẩm màu hữu cơ của chúng, Tạp chí Hóa học, T.47 (6A), 295-302, 2009.
13. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức, Hoa Hữu Thu, Hà Tiến Dũng: Nghiên cứu tổng hợp hệ xúc tác TiO2-NiO/SiO2 (Ia3d) dùng cho phản ứng oxi hóa hidrocacbon, Tạp chí Hóa học, T.47 (3), 350-354, 2009
14. Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Hữu Điển, Châu Văn Minh, Hoàng Văn Phiệt: Hiệu ứng sunfua hoá xúc tác phức kim loại – polime trên cơ sở N-Metylenchitosan. Tạp chí Hoá học, T.38, số 2, 35-39 , 2000
15.   Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Hoàng Văn Phiệt, Phạm Hữu Điển, Châu Văn Minh: Nghiên cứu hiệu ứng tập thể của hệ xúc tác {Cu(II) – Ni(II)}, {Cu(II) – Co(II)}, {Co(II) – Ni(II)} và {Cu(II) – Co(II) – Ni(II)} trên chất mang N-Metylenchitosan (N-MChs) trong phản ứng oxi hoá Na2S bằng oxi phân tử, Tạp chí Hoá học, T.38, số 1, 53-58, 2000
16. Nguyễn Văn Bằng, Trịnh Đức Hưng, Ngô Thị Thuận, Châu Văn Minh, Lưu Văn Chính: Nghiên cứu sự phân bố mật độ điện tử trên nguyên tử nitơ  của chitin và dẫn xuất và các ảnh hưởng của nó đến hoạt tính xúc tác của phức kim loại – polime, Tạp chí Hoá học, T.37, số 4, 45-48, 1999
17. Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Hoàng Văn Phiệt, Phạm Hữu Điển, Châu Văn Minh: Một số nghiên cứu về xúc tác phức kim loại – polime trên cơ sở N-Metylenchitosan, - Tạp chí Hoá học, T.37, số 1, 53 – 56, 1999
18. Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức: Nghiên cứu tổng hợp sét chống nhôm và khả năng hấp phụ ion Cu2+ của chúng trong môi trường nước, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 48, số 2A, 120-126, 2010
19.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Hoàng Văn Phiệt, Phạm Hữu Điển, Châu Văn Minh: Sự hình thành tâm hoạt tính của xúc tác phức Cu(II) trên chất mang N-Metylenchitosan trong phản ứng oxi hoá Na2S bằng oxi phân tử, Tạp chí Hoá học và công nghiệp hoá chất, số 3(60), 14 – 19, 2000
20.  Nguyễn Văn Bằng: Nghiên cứu khả năng hấp phụ tạo phức của một số dẫn xuất tổng hợp từ chitin và khả năng xúc tác của phức kim loại – dẫn xuất chitin trong phản ứng oxi hoá Na2S bằng oxi phân tử, Tạp chí Hoá học và ứng dụng, số 2 (62), 33-36, 2007
21.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến: Nghiên cứu một số tính chất hoá học và vật lý vủa N-metylenchitosan, Tạp chí Hoá học và ứng dụng, số 5, 2002, Tr.9-16.
22.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Xuân Cường: 4-Hydroxybenzoic acid, Bis (2ethylhexyl) este, 2,4,5-Trimethoxy Cinnamaldehyle và các Steroid từ cây Thạch xương bồ Acorus Gramineus, Tạp chí Hóa học và ứng dụng, số 1 (85) - 2009, Tr.35-37.
23.  Nguyen Van Bang, Truong Dinh Duc, Le Thanh Son, Mai Xuan Dung, Vu Thanh Nam, Doan Van Mon, Hoa Huu Thu, Le Quoc Minh: Study on the state of nickel oxide nanoparticles in cubic Ia3d large mesoporous silica materials, The 1st International workshop on Fuctional materials and the 3rd International workshop on nanophysics and nanotechnology, Ha Long Viet Nam 06-09 December, 2006, P.110-113.
24.  Nguyen Van Bang, Truong Dinh Duc, Le Thanh Son, Hoa Huu Thu, Oleg N.Antzutkim: “Study on synthesis of pillared clays and their adsorption capacity of cadimium ions from water”, proceesding of the 2nd analytica Viet Nam conference 2011, Ho Chi Minh city, Arpil 7-8, 2011, 55-60.
25. Nguyen Van Bang, Le Thanh Son, Truong Dinh Duc, Dao Duy Tung, Hoa Huu Thu: The modified Bentonite Performance in Adsorption Process of Organic and Inorganic Contaminants from Aqueous Phase, e-JSurf.Sci.Nanotech. Vol  9 (2011), 458-462.
26.  Nguyen Van Bang, Chau Van Minh, Pham Huu Dien, Luu Van Chinh, Trinh Duc Hung, Nguyen Van Tuyen, Hoang Van Phiet: Antibacterial activity of N-Methylenechitosan (N-MChs) and catalytical activity of Cu(II)/N-MChs complexes in oxidation of Na2S, ASOMPS IX, Hà Nội Việt Nam 24 – 28 Sept, 1998, Tr.206.
27.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Hữu Điển, Châu Văn Minh, Trịnh Đức Hưng, Lưu Văn Chính: Nghiên cứu khả năng sử dụng polime trương nở trong việc hấp phụ kim loại và xử lý nước thải chứa lưu huỳnh. Tóm tắt báo cáo khoa học Hội nghị môi trường toàn Quốc, Hà Nội 05/8 – 07/8, 1998. Tr.25-26.
28.  Nguyễn Văn Bằng, Châu Văn Minh, Phạm Hữu Điển, Trịnh Đức Hưng, Lưu Văn Chính, Phan Văn Kiệm: Nghiên cứu sử dụng chitosan làm chất điều hoà sinh trưởng cho cây. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3 - Hà Nội, 01-02/1998, Tr.81-83.
29.  Nguyen Van Bang, Mai Minh  Tri, Phan Van Kiem, Nguyen Huu Tung, Tran Hong Quang, Chau Van Minh, Young Ho Kim: Two new phenyl glycosides from the leaves of manglietia PhuThoensis, Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 2007, Tr. 139-145.
30.  Nguyễn Văn Bằng, Mai Xuân Dũng, Phí Văn Hải, Dương Quang Huấn: Nghiên cứu quá trình oxi hóa LPG trên hệ xúc tác MgCr2O4/Al2O3Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2, 2008, Tr. 125-130.
31.  Nguyễn Văn Bằng, Dương Quang Huấn, Chu Anh Vân, Trần Quang Thiện, Phan Văn Kiệm: Nghiên cứu thành phần gluxit của cây Lục thảo hoa thưa (Chlorophytum laxum). Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 5-2008, Tr. 73-77.
32.  Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức, Nguyễn Hoài Nam: Nghiên cứu Tổng hợp xúc tác TiO2/SiO2 (Ia3d) dùng cho phản ứng oxi hóa benzyl ancol thành benzandehit. Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 5-2008, Tr. 78 - 83.
33.  Nguyễn Văn Bằng, Trương Đình Đức, Lục Quang Tấn, Hoa Hữu Thu: Đặc trưng Bentonite ưa dầu và nghiên cứu khả năng hấp phụ các chất ô nhiễm hữu cơ của chúng. Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 6-2009, Tr. 87 - 94.
34.  Nguyễn Văn Bằng, Dương Quang Huấn, Phan Văn Kiệm, Chu Anh Vân, Hoàng Quang Bắc: Hợp chất mới từ cây Cao cẳng (Ophiopogon confertifolius N.Tanaka). Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 6-2009, Tr. 95-100.
35.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Thế Duyến, Nguyễn Văn Tuyến, Cao Thế Hà: Nghiên cứu xử lý mẫu nước thải dệt nhuộm làng nghề Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội bằng phương pháp fenton. Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 8-2009, Tr. 112-117.
36.  Nguyễn Văn Bằng, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Hoài Nam, Lê Mai Hương, Lê Tuấn Anh: Hai hợp chất Lignan Glycosit phân lập từ lá cây lá móng (Lawsonia inermis). Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 9-2009, Tr. 96-102.
37.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Hữu Điển, Châu Văn Minh, Nguyễn Kiên Cường: Nghiên cứu tổng hợp và sử dụng polime trương nở có khả năng giữ nước cao, Thông báo khoa học – Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 1997, Tr.187 – 192.
38.  Nguyễn Văn Bằng: Xác định điều kiện của phản ứng trùng ngưng p -aminoaxetophenon, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 1996, Tr.139-142.
39.  Nguyễn Văn Bằng, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Văn Tuyến, Xing Fu Cai, Jung Joo Lee, Young Ho Kim: Two new phenylpropanoid glycosides from the Stem Bark of Acanthopanax trifoliatus, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 2003, Tr. 111-116.
40.  Nguyen Van Bang, Phan Van Kiem, Chau Van Minh, Nguyen Van Tuyen, Jung Joon Lee, Young Ho Kim: Lupane –triterpene from the Leaves of glomerulata, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, năm 2003, Tr. 129-134.
41.  Nguyen Van Bang, Phan Van Kiem, Nguyen Tien Dat, Chau Van Minh, Hoang Thanh Huong, Nguyen Van Tuyen, Jung Joo Lee, Young Ho Kim: Lupane-triterpenes from the leaves of Brassaiopsis glomerulata, Thông báo khoa  học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, năm 2003, Tr. 117-120.
42.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Thị Hương, Ngô Kiều Oanh, Phan Khánh Phong, Lưu Văn Chính: Nghiên cứu phản ứng Ankyl hoá Chitosan bằng Formandehyt, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 2003, Tr. 140-144.
43.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Lưu Văn Chính, Trịnh Cương: Tổng hợp 3-Mocpholin-4-yl-1-phenyl-propan-1-on, 3-Metyl-4-mocpholin-4-yl-butan-2on và 1-Mocpholin-4-yl-pentan-3-on, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 2003, Tr. 145-150.
44.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Dương Quang Huấn, Châu Văn Minh, Lưu Văn Chính, Phan Văn Kiệm: Nghiên cứu phản ứng ankyl hoá chitosan bằng metyl iodua, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2, 2005, Tr. 6-9.
45.  Nguyễn Văn Bằng, Bùi Xuân Vương: Nghiên cứu cấu trúc tinh thể bằng tia Rơnghen, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2, 2005, Tr. 10-12.
46.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Xuân Cường, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Thị Phương Chi, Nguyễn Văn Tuyến: Các dẫn xuất naphthoquinon từ cây bạch hoa xà (Plumbago zeylanica) (Naphthoqui o  derivatives from Plumbago zeylanica), Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2, 2005, Tr. 26-31.
47.  Nguyễn Văn Bằng, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Young Ho Kim, Nguyễn Văn Tuyến: Nghiên cứu thành phần hoá học cây khúng khéng Hovenia dulcis Thumb (Rhamnaceae), Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2, 2005, Tr. 56-61
48.  Nguyễn Văn Bằng, Hoa Hữu Thu, Enkh Uyanga Otgon – Uul, Lê Thanh Sơn, Trương Đình Đức, Bùi Xuân Vương: Nghiên cứu tổng hợp Coban oxit mang trên vật liệu mao quản trung bình Ia3d, x%CoO/SiO2(Ia3d) (x = 1, 1.5, 3, 5) dùng cho phản ứng oxi hoá Benzylancol, Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2, 2005, Tr. 67-71
49.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Xuân Cường: Nghiên cứu thành phần hoá học của cây thạch xương bồ Acorus gramineus Soland (Araceae),  Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 2007, Tr. 49-54.
50.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Kiên Cường, Phan Văn Kiệm, Nguyễn Bích Ngọc, Châu Văn Minh, Nguyễn Thị Phương Thảo: Khảo sát môi trường nước hồ Thác Bà và một số kiến nghị góp phần khai thác hợp lý tiềm năng vào hồ Thác Bà. Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1-1999, Tr. 207 - 213.
51.  Nguyễn Văn Bằng, Mai Xuân Dũng, Phí Văn Hải, Dương Quang Huấn: Oxi hóa chọn lọc phenol trên hệ xúc tác CuAxe/MCM-41, Tạp chí khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 2007, Tr. 61-65.
52.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến: Nghiên cứu khả năng trương nở của N-metylenchitosan (N-MChs), Thông báo khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1, 2001, Tr. 211-216.
53.  Nguyen Van Bang, Le Thanh Son, Truong Dinh Duc, Dao Duy Tung, Hoa Huu Thu: The modified Bentonite Performance in Adsorption Process of Organic and Inorganic Contaminants from Aqueous Phase, International Worksop on Advanced Materials and Nanotechnology 2009 (IWAMN 2009), Hanoi University of science, VNU, Hanoi, Vietnam 24-25 November 2009, P.22.
54.  Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Lục Quang Tấn, Nguyễn Quang Hợp, Đinh Hoài Khanh, Nguyễn Thái Dũng, Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Nga, Châu Văn Minh: Tổng hợp 1,1-diethylaminopentanone-3, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 19, 2012, Tr. 232-238.
55. Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Quang Hợp, Nguyễn Thái Dũng, Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Nga, Châu Văn Minh, Trần Thị Hồng Hà, Chu Quang Truyền, Trần Thị Ái, Đỗ Thị Diệu Linh: Nghiên cứu tổng hợp một số chalcone thuộc dãy 2’,4’-dihydroxychalcone sử dụng năng lượng vi sóng, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 20, 2012, Tr. 161-167.
56.  Nguyễn Văn Bằng, Đinh Nguyên Diễm, Trương Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Nga, Đoàn Lan Phương, Lê Thị Mai Hương, Lưu Văn Chính, Nguyễn Văn Tuyến, Lục Quang Tấn, Đào Thị Thanh Tuyền, Đỗ Thị Diệu Linh: Tổng hợp toàn phần 2-hidroxy-1,4-naphthoquinone, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 20, 2012, Tr. 168-173.
57.  X. V. BuiV. B. NguyenT. T. H. LeQ. M. Do“In vitro” apatite formation on the surface of bioactive glassGlass Physics and Chemistry, Volume 39, No.1, p.64-66, 2013.
58.  Nguyễn Quang Hợp, Lê Thị Thùy Dương, Phan Thị Ngát, Dương Quang Huấn, Nguyễn Văn Bằng, Lê Xuân Quế. Nghiên cứu tách thuốc bảo vệ thực vật khó phân hủy (POP) tồn dư trong đất bằng phương pháp chiết nước với phụ gia QH1, Tạp chí Hóa học - Hội nghị Hóa học Toàn quốc lần thứ 6, 51 (6ABC), 445-448, 2013.
59.  Nguyễn Quang Hợp, Phạm Thị Lân, Dương Quang Huấn, Nguyễn Văn Bằng, Trần Quang Thiện, Lê Xuân Quế. Nghiên cứu tách thuốc bảo vệ thực vật khó phân hủy tồn dư trong đất bằng phương pháp chiết nước với phụ gia QH3, Kỷ yếu HNKH Cán bộ Trẻ các trường ĐHSP Toàn quốc – Lần thứ IV, 475-481, 2014.
60.  La Việt Hồng, Phạm Thị Tươi, Dương Thị Minh, Trần Thị Thắm, Nguyễn Văn Bằng, Mai Thị Hồng, Phan Thị Thu Hằng. Xây dựng quy trình nhân giống hoa cúc CN01 (Chrysanthemum maximum Seiun-3) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro, Tạp chí khoa học - Trường ĐHSPHN2, số 29, 28-37, 2014.
61.  Nguyễn Quang Hợp, Phạm Thị Lân, Trần Quang Thiện, Nguyễn Thị Yến, Trịnh Thị Huyền, Dương Quang Huấn, Nguyễn Văn Bằng, Lê Xuân Quế, Nghiên cứu tách thuốc bảo vệ thực vật khó phân hủy (POP) tồn dư trong đất bằng phương pháp chiết nước với phụ gia QH4, Tóm tắt Kỷ yếu HNKH Trẻ trường ĐHSPHN2 – Lần thứ VIII, p.12, 2014.
62.  Nguyễn Quang Hợp, Trần Quang Thiện, Dương Quang Huấn, Nguyễn Văn Bằng, Lê Xuân Quế (2015), Nghiên cứu tách thuốc bảo vệ thực vật khó phân hủy (POP) tồn dư trong đất bằng phương pháp chiết nước với phụ gia QH2, Tạp chí Hóa học, T. 53(4E1), 1-4.
63.  Nguyễn Quang Hợp, Trần Quang Thiện, Dương Quang Huấn, Nguyễn Văn Bằng, Lê Xuân Quế (2015), Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các chất hụ gia đến hiêu quả chiết rửa đất ô nhiễm thuốc bảo vệ thực vật khó hân hủy, Tạp chí Hóa học, T.53 (5E3),  103-106.
64.  Nguyễn Quang Hợp, Trần Quang Thiện, Dương Quang Huấn, Nguyễn Văn Bằng, Lê Xuân Quế (2015). Phân hủy thuốc BVTV tách chiết từ đất ô nhiễm, Tạp chí Hóa học, T. 53 (5e3), 2015, 99-102.

Các môn giảng dạy

Hóa hữu cơ 1, Hóa hữu cơ 2, Hóa hữu cơ 3, Hóa hữu có 4, Hóa học lập thể, Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Chuyển vị trong hóa hữu cơ, Các phương pháp đánh giá, sàng lọc hoạt tính sinh học trong nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên.

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

IV. NGOẠI NGỮ

V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU

5.1. Hướng nghiên cứu chính

5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:

5.3. Các công trình khoa học đã công bố: