I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | ||
Họ và tên: Bùi Ngọc Mười | ||
Ngày sinh: 22/10/1989 | Giới tính: Nam | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Khoa Toán học | Chức vụ hiện tại: Giảng viên | |
Email: buingocmuoi@hpu2.edu.vn | SĐT: | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
2017-2021: Doctor of Philosophy at the Dep. of Applied Mathematics, National Sun Yat-sen University, Taiwan.(Nghiên cứu sinh tại khoa Toán ứng dụng, Đại học Quốc gia Tôn Trung Sơn, Đài Loan)
2012-2014: Master's degree at the Institute of Mathematics, Hanoi, Vietnam.
(Học Thạc sĩ tại Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam - Viện Toán học, Hà Nội)
2007-2011: Bachelor's degree at the Department of Mathematics, Hanoi Pedagogical University 2, Vietnam.
(Học Sư phạm Toán tại Đại học Sư Phạm Hà Nội 2, Vĩnh Phúc, Việt Nam)
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Work experience
2023-2025: Postdoctoral fellow at the Department of Applied Mathematics, Hong Kong Polytechnic University, Hong Kong.(Nghiên cứu sau tiến sĩ tại khoa Toán ứng dụng, Đại học Bách Khoa Hồng Kông, Hồng Kông)
2021-2023: Postdoctoral fellow at the Institute of Applied Mathematics, National Sun Yat-sen University, Taiwan.
(Nghiên cứu sau tiến sĩ tại khoa Toán ứng dụng, Đại học Quốc gia Tôn Trung Sơn, Đài Loan)
2012-present: Lecturer in Mathematics, Hanoi Pedagogical University 2, Vinh Phuc province, Vietnam.
(Giảng viên tổ Giải tích, Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, TP Phúc Yên, Vĩnh Phúc)
-
IV. NGOẠI NGỮ
English (TOEFL iBT, IELTS).Chinese (basic).
-
V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
Giải tích hàm và Lý thuyết toán tử: Giải tích trên nửa nhóm, Toán trong thông tin lượng tử.
Fields of research: Functional Analysis and Operator Theory. In particular,
-Common fixed point for representations of semigroups,
-Quantum channels on infinite dimensional systems (Quantum Information Theory).
Luận án tiến sĩ:
Doctoral dissertation: Amenability, fixed point properties and Fourier algebras of semi-topological semigroups (2021).
Advisor 1: Prof. Ngai-Ching Wong, National Sun Yat-sen University, Taiwan. link
Advisor 2: Prof. Anthony To-Ming Lau, University of Alberta, Canada. link
Doctoral dissertation: Amenability, fixed point properties and Fourier algebras of semi-topological semigroups (2021).
Advisor 1: Prof. Ngai-Ching Wong, National Sun Yat-sen University, Taiwan. link
Advisor 2: Prof. Anthony To-Ming Lau, University of Alberta, Canada. link
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
Đề tài / Projects
[1] Đề tài khoa học cấp cơ sở: (chủ nhiệm) Tính ổn định địa phương và sự hội tụ địa phương của phương pháp Miền tin cậy cơ bản, Mã số C2016.12. Từ 01/2016 đến 01/2017.[2] Đề tài ưu tiên cấp cơ sở: (chủ nhiệm) Ứng dụng của tính bất biến trên nửa nhóm topo trong việc nghiên cứu điểm bất động chung của họ ánh xạ, Mã số HPU2.UT-2021.03. Từ 01/2021 đến 12/2022.
Giải thưởng / Awards
[1] Giải thưởng công trình Toán học năm 2017.The Mathematical Research Award of 2017 was awarded by The National Program for the Development of Mathematics, Vietnam.
[2] Học bổng tiến sĩ (Doctoral scholarship) 2017, National Sun Yat-sen University, Taiwan.
[3] Học bổng sau tiến sĩ từ bộ khoa học và công nghệ Đài Loan (Postdoctoral scholarship from Ministry of Science and Technology Taiwan) 2021,2022.
Báo cáo hội thảo / Selected Talks
[1] Taiwan-Vietnam Workshop on Mathematics, National Sun Yat-sen University, Kaohsiung, Taiwan, May 09-11, 2018.[2] Learn-By-Doing Program for Advanced Theory and Application on Mathematical Optimization (MathOpt2019), Niigata University, Niigata, Japan, Feb. 17–24, 2019.
[3] 2020 Taiwan Mathematical Society Annual Meeting, Fu-Jen Catholic University, Taipei, Taiwan, Dec 05-06, 2020.
Phản biện cho các tạp chí / Reviewer of Journals
[1] Acta Mathematica Sinica, English Series (SCIE)[1] Asian-European Journal of Mathematics (SCOPUS)
[3] Southeast Asian Bulletin of Mathematics (ESCI)
Các môn giảng dạy / Teaching
[1] Calculus. (Giải tích)[2] Functional analysis. (Giải tích hàm)
[3] Topology and Measure Theory. (Tôpô và lý thuyết độ đo)
[4] Topological vector spaces. (Không gian véctơ tôpô)
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
Publications
[Google Scholar], [MathSciNet], [Orcid].A. Bài báo trong nước
[1] B. N. Muoi, T. T. Thu, N. Q. Tuan, Weak* fixed point property of Fourier-Stieltjes algebra on compact groups,
HPU2 Journal of Science, 01 (2022) 40-45. Get the link
B. Bài báo quốc tế
[1] B.N. Muoi, N.D. Yen: Local stability and local convergence of the basic trust-region method. J. Optim. Theory Appl. 172 (2017), 578-593 [SCI] Get the link
[2] B.N. Muoi, N.-C. Wong: Bregman nonexpansive type actions of semi-topological semigroups. J. Nonlinear Convex Anal. 4 (2021) 871-885 [SCIE] Get the link
[3] B.N. Muoi, N.-C. Wong: Super asymptotically nonexpansive actions of semi-topological semigroups on Fréchet and locally convex spaces, Proceedings of the International Conference on Nonlinear Analysis and Convex Analysis NACA-ICOTA 2019, ISBN978-4-946552-70-0, (2021) 53–72. Get the link
[4] K.-F. Lai, B.N. Muoi, L.Y. Shi, N.-C. Wong: Character amenability of C_0(X, A), Southeast Asian Bulletin of Mathematics, 46 (2022) 601-608 [ESCI] Get the link
[5] B.N. Muoi, N.-C. Wong: Fixed point theorems of various nonexpansive actions of semi-topological semigroups on weakly/weak* compact convex sets, Topological Methods in Nonlinear Analysis 59 (2022) 1047-1067 [SCIE] Get the link
[6] B.N. Muoi, N.S. Sze: Characterizations of Strongly Entanglement Breaking channels for infinite-dimensional quantum systems, arXiv:2410.19270 (2024) Get the link