flag_tdtu_en
 

Thông tin lý lịch khoa học

 
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Phạm Thị Hồng Hạnh
Ngày sinh: 05/10/1979 Giới tính: Nữ
Số CMND/CCCD:
Học vị cao nhất: Năm nhận học vị:
Nơi nhận học vị:
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Đơn vị công tác: Khoa Toán Chức vụ hiện tại: Giảng viên
Email: phamthihonghanh@hpu2.edu.vn SĐT: 0989308676
ORCID: http://orcid.org/0000-0002-1520-0676

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO


Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Ngành, chuyên ngành

Năm tốt nghiệp

Đại học

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Toán - Tin

2001

Đại học

Trường ĐH Hòa Bình

Ngôn ngữ Anh

2022

Thạc sĩ

Trường ĐHSP Hà Nội

Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán

2005

Tiến Sĩ

Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam

Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán

2016

 

 

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian

Nơi làm việc

Công việc đảm nhiệm liên quan

Từ 9/2006 đến 8/2007

Trung tâm GDTX huyện Mê Linh, Hà Nội

Giáo viên

Từ 9/2007 đến 11/2015

Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên

Giảng viên

12/2015 đến 4/2018

Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên

Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Khoa học Công nghệ - Đối ngoại, Phó Chủ tịch Công đoàn Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên, Vĩnh Phúc

5/2018 đến nay

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Giảng viên khoa Toán

IV. NGOẠI NGỮ

Trình độ ngoại ngữ: Cử nhân ngôn ngữ Anh


V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU

5.1. Hướng nghiên cứu chính

 

[1] Giáo dục toán học gắn với định hướng nghề nghiệp cho học sinh trung học phổ thông, sinh viên.

[2] Dạy học môn Toán ở trường Phổ thông theo hướng phát triển năng lực cho người học.


5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:

TT

Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (chương trình,   dự án, đề tài,…)

Trách nhiệm (CN, PCN, TK)

Mã số,

cấp quản lý

Quyết định giao nhiệm vụ         (số, ngày tháng)

Thời gian thực hiện (tháng, năm …. đến tháng, năm…)

Văn bản nghiệm thu (văn bản, số, ngày tháng, năm), xếp loại kết quả

1

Đề tài KHCN ưu tiên cấp Cơ sở:

Dạy học môn toán ở trung học phổ thông  gắn với định hướng nghề nghiệp cho học sinh

CN

Mã số:

C.2019-18-06

Trường ĐHSP

Hà Nội 2

 

Số 914/QĐ-ĐHSPHN2

Ngày 17/6/2019

5/2019-5/2021

Biên bản họp HĐ đánh giá, nghiệm thu ngày 21/07/2020

Xếp loại: Tốt

2

Đề tài KHCN cấp Bộ:

Tích hợp giáo dục hướng nghiệp trong dạy học môn Toán trung học phổ thông  theo chương trình Giáo  dục phổ thông  2018

CN

Mã số:

B.2021-SP2-02

Số 3813/QĐ-BGDĐT ngày 20/11/2020

01/2021-12/2022

Biên bản họp HĐ đánh giá, nghiệm thu ngày 28/12/2023

Xếp loại: Đạt

3

Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở:

Nghiên cứu xây dựng tài liệu bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

Thành viên chính

Mã số:

NV.2020.04

Trường ĐHSP

Hà Nội 2

 

Số 412/QĐ-ĐHSPHN2

Ngày 27/04/2020

5/2020-9/2020

Ngày

31/12/2020

Xếp loại: Tốt

 

4

Đề tài KHCN cấp Nhà nước:

Triển khai giảng dạy kiến thức về ứng dụng các phương pháp, công cụ và kỹ thuật nâng cao năng suất chất lượng vào các trường cao đẳng nghề tại Việt Nam

Thành viên chính

Mã số: 02.2/2017-DA2

Số 943/QĐ-BKHCN ngày 22/4/2016

01/2017-12/2018

Ngày 19/01/2020

Xếp loại: Đạt

5

Đề tài KHCN cấp nhà nước:

Nhân rộng đào tạo kiến thức về các phương pháp, công cụ, kỹ thuật nâng cao năng suất chất lượng trong các trường Cao đẳng

Thành viên chính

Mã số:

02/2020-DA2

Số 1364/QĐ-BKHCN ngày 28/5/2019

01/2020-11/2020

Ngày

30/9/2021

Xếp loại: Đạt

6

Đề tài KHCN cấp nhà nước:

Nhân rộng đào tạo năng suất chất lượng trong các trường cao đẳng của Việt Nam

Thành viên chính

Mã số:

02.6/NSCL-2022

Số 3102/QĐ-BKHCN ngày 30/11/2021

01/2022-12/2023

Ngày

03/5/2024

Xếp loại: Đạt

7

Đề tài KHCN cấp bộ:

Nghiên cứu xây dựng chuẩn đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong môn Toán Cấp THCS và THPT trong chương trình GDPT 2018

Thành viên chính

Mã số:

CT.2022.10.VKG.09

 

Số 2320/QĐ-BGDĐT ngày 9/7/2021

01/2022- 12/2023

Ngày 8/10/2024

Xếp loại: Đạt

8

Đề tài KHCN ưu tiên cấp cơ sở:

Thiết kế công cụ đánh giá quá trình trong dạy học môn toán lớp 7 theo định hướng phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học

Thành viên chính

Mã số:

HPU2.2022-UT-14

Trường ĐHSP

Hà Nội 2

 

Số 2185/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 18/10/2022

11/2022-10/2024

Ngày 17/01/2025

Xếp loại: Tốt

5.3. Các công trình khoa học đã công bố:

1. sách 

Tên sách

Chủ biên/Tác giả/đồng TG

Nơi xuất bản

Năm Xuất bản

Chuyên đề Bồi  dưỡng toán thực tế lớp 9

Đồng tác giả

NXB Đại học QGHN

2019

Em học Toán 1 (Tập 1)

Đồng tác giả

NXB Giáo dục

2020

Em học Toán 1 (Tập 2)

Đồng tác giả

NXB Giáo dục

2020

Giáo dục Toán Thực (Nghiên cứu và Vận dụng)

Đồng tác giả

NXB Đại học QGHN

2021

Thực hành Toán 2 (Tập 1)  (Cơ bản và Nâng cao)

Đồng tác giả

NXB Giáo dục

2022

Thực hành Toán 2 (Tập 2)  (Cơ bản và Nâng cao)

Đồng tác giả

NXB Giáo dục

2022

Tích hợp Giáo dục hướng nghiệp trong dạy học Môn Toán ở trường Trung học Phổ thông

Chủ biên

NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

2023


2.Các bài báo khoa học (trong nước, quốc tế)

1. Phạm Thị Hồng Hạnh (2012), Thực trạng về dạy học môn Xác suất Thống kê theo hướng tiếp cận năng lực nghề nghiệp đối với sinh viên ngành kế toán ở trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên, Tạp chí Giáo dục, Số 291, kỳ 1, tr. 49. Bộ GDĐT, ISSN: 21986 0866 7476.

2. Phạm Thị Hồng Hạnh (2013), Nghiên cứu chương trình môn Xác suất Thống kê chuyên ngành kế toán ở các Trường Cao đẳng Công nghiệp theo quan điểm phát triển năng lực nghề nghiệp, Tạp chí Giáo dục, Số 322, kỳ 2, tr. 45, Bộ GDĐT, ISSN: 21986 0866 7476.

3. Phạm Thị Hồng Hạnh (2014), Hình thành và phát triển năng lực thực hiện cho Sinh viên ngành Kế toán trường Cao đẳng Công nghiệp thông qua dạy học môn Xác suất thống kê, Danh mục và tóm tắt của các báo cáo khoa học hội thảo tại khoa Toán ĐH Vinh (28-10-2014).

4. Phạm Thị Hồng Hạnh (2015), Dạy học môn Xác suất thống kê cho sinh viên chuyên ngành Kế toán ở các Trường Cao đẳng Công nghiệp theo tiếp cận năng lực nghề nghiệp, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 112 (tháng 1/2015), tr. 45.

5. Phạm Thị Hồng Hạnh (2015), Thiết kế tình huống dạy học hợp tác trong dạy học giải bài tập xác suất thống kê cho sinh viên chuyên ngành kế toán ở trường Cao đẳng Công nghiệp, Tạp chí khoa học trường Đại học sư phạm Hà Nội, Vol. 60, No. 8A, tr. 214-221.

6.  Phạm Thị Hồng Hạnh (2015), Lý thuyết Xác suất thống kê hỗ trợ giáo viên toán THPT đạt chuẩn nghề nghiệp, Kỷ yếu hội thảo khoa học phát triển NL nghề nghiệp giáo viên Toán THPT Việt Nam, ISBN: 978-604-54-2548-0tr.228-237.

7. Phạm Thị Hồng Hạnh (2016), Thiết kế tình huống, bài toán trong dạy học liên môn giữa môn XSTK và môn chuyên ngành Kế toán ở trường Cao đẳng công nghiệp, Tạp chí Giáo dục Số đặc biệt (kỳ 3- tháng 6/2016), tr. 189-tr192, Bộ GDĐT, ISSN:2354-0753.

8. Phạm Thị Hồng Hạnh (2016), Dạy học môn SXTK cho sinh viên chuyên ngành kế toán ở trường Cao đẳng Công nghiệp, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 132 (tháng 8/2016), tr.45-tr.48.

9. Phạm Thị Hồng Hạnh (2019), Dạy học phân hoá môn Toán THPT gắn với định hướng nghề, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 14 tháng 2 năm 2019, tr.49-tr.55.

10. Phạm Thị Hồng Hạnh (2019), Đinh Tiến Công, Nguyễn Phương Thảo, Tích hợp giáo dục hướng nghiệp trong dạy học chủ đề “Thống kê” cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục Số đặc biệt (7/2019), tr.221-tr.226, Bộ GDĐT, ISSN:2354-0753.

11. Phạm Thị Hồng Hạnh (2019), Đào Xuân Sơn, Bùi Đức Thắng, Thiết kế và Tổ chức dạy học phân hoá chủ đề “Hàm số” (Giải tích 12) gắn với định hướng nghề. Tạp chí Giáo dục Số đặc biệt (7/2019), tr.233-tr.239, Bộ GDĐT, ISSN:2354-0753.

12. Phạm Thị Hồng Hạnh (2020), Nguyễn Thị Phương Nga, Dạy học các phép tính với số tự nhiên ở lớp 4 đáp ứng yêu cầu của chương trình môn toán tiểu học mới. Tạp chí Giáo dục Số 471 (kì 1-2/2020), tr.32-tr.36, Bộ GDĐT, ISSN:2354-0753.

13. Phạm Thị Hồng Hạnh (2019), Chu Thị Quyên (2020), Vận Dụng Mô hình 5E dạy học chương 2 hình học 11, Tạp chí Khoa học Giáo dục

14. Phạm Thị Hồng Hạnh (2021), Phạm Thế Quân, Thiết kế hoạt động học tập trong dạy học môn Toán ở trường THPT gắn với định hướng nghề, Tạp chí Giáo dục Số 502 (kỳ 2) 5/2021, Bộ GDĐT, ISSN:2354-0753

 15. Phạm Thị Hồng Hạnh (2021), Phạm Thế Quân, Dạy học theo dự án chủ đề “Tích phân” gắn với định hướng nghề nghiệp cho học sinh. Tạp chí Giáo dục Số 501 (kỳ1) 5/2021, Bộ GDĐT, ISSN:2354-0753.

 16. Nguyen Thi Hao, Pham Thi Hong Hạnh (2021), Application of STEM Models in Mathematics Classrooms at Secondary Schools, ACCESS JOURNAL, e-ISSN: 2709-8354, Volume 02, Number 03, November 2021.

17.  Phạm Thị Hồng Hạnh (2021), Lương Thị Hồng Thắm, Trương Thị Hải Duyên, Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Thiết kế và tổ chức dạy học phân hoá chủ đề “Hàm số mũ và hàm số logarit” gắn với nghề nghiệp cho HS, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 48 năm 2021, ISSN:2615-8957

18. Phạm , T. H. H., Đỗ , T. H. L., Lại , P. L., & Đỗ , T. T. (2023). Mô hình tăng trưởng và xu hướng nghiên cứu về hướng nghiệp ở trường phổ thông từ 1964 đến 2022: phân tích thư mục với cơ sở dữ liệu Scopus. Tạp Chí Giáo dục22(23), 25–31.

19. Phạm , T. H. H., Đinh , M. P., Nguyễn , T. P., & Nguyễn , Đình V. (2023). Một số biện pháp xây dựng bài toán kinh tế trong dạy học chủ đề “Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn” (Toán 10) . Tạp Chí Giáo dục23(6), 7–12.

20. Bùi , M. Đức, Lê , T. H., Phạm , T. H. H., Nguyễn , T. H. N., Nguyễn , T. V. N., & Nguyễn , N. T. (2023). Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả bồi dưỡng đội ngũ giáo viên cốt cán để thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018 tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc, Việt Nam. Tạp Chí Giáo dục23(8), 52–58.

21. Pham, H. T., Vu, T. C., Nguyen, L. T., Vu, N.-T. T., Nguyen, T. C., Pham, H.-H. T., Lai, L. P., Le, H.-C. T., & Ngo, C. H. (2023). Professional development for science teachers: A bibliometric analysis from 2001 to 2021. Eurasia Journal of Mathematics, Science and Technology Education, 19(5), em2260. https://doi.org/10.29333/ejmste/13153

22. Phuong, N. L., Hien, L. T. T., Linh, N. Q., Thao, T. T. P., Pham, H.-H. T., Giang, N. T., & Thuy, V. T. (2023). Implementation of STEM education: A bibliometrics analysis from case study research in Scopus database. Eurasia Journal of Mathematics, Science and Technology Education, 19(6), em2278. https://doi.org/10.29333/ejmste/13216 

23. Phạm , T. H. H., Nguyễn , T. L., Nguyễn , T. L., Trịnh , H. Đăng, & Nguyễn , V. N. (2023). Mô hình tăng trưởng và xu hướng nghiên cứu về giáo dục tài chính ở trường phổ thông từ 2001 đến 2022: phân tích thư mục với cơ sở dữ liệu Scopus. Tạp Chí Giáo dục23(16), 28–33.

24. Phạm Đức Quang, Phạm Thị Hồng Hạnh, Bùi Kiên Cường (2023). Thiết kế và tổ chức dạy học Toán theo hướng tăng cường gắn kết với thực tiễn. Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, 19(9), 8-13.

25. Pham, H. T. H., Pham, Q. D., & Bui, C. K. (2023). Factors affecting the effectiveness of math teachers’ integrated teaching in Vietnam high schools. Eurasia Journal of Mathematics, Science and Technology Education, 19(12), em2376. https://doi.org/10.29333/ejmste/13894

26. Pham, T. D. T., Duong, H. T., Nguyen, A. H. L., Nguyen, H. H., Tran, Y. H., Le, A. H. H., Ngo, L. B., & Pham , H. H. T. (2024). Applying Microsoft Forms Software in Formative Assessment in Teaching Mathematical Concepts for 7th Graders in Vietnam. Vietnam Journal of Education8(3), 203–217.

27. Phạm, T. H. H., Nguyễn, T. N. K., Trần, M. L., & Trương, N. M. (2024). Vận dụng lí thuyết kiến tạo trong dạy học khái niệm hình học ở lớp 10. Tạp Chí Giáo dục24(11), 162–167.

28. Pham, T. H. H., Le, T. H. C., Do, T. H. L., Lai, P. L., Do, T. T., & Nguyen, T. T. (2024). Science mapping research on Career guidance in general schools: a bibliometric analysis from Scopus database, 1964–2022. Cogent Education11(1). https://doi.org/10.1080/2331186X.2024.2301877.
         
29. Pham, H. T. H., Pham, Q. D., Bui, C. K., & Le, H. T. (2025). Factors affecting the effectiveness of math teachers’ integrated teaching in secondary schools: The case of Vietnam. Journal of Pedagogical Research, 9(1), 235-253. https://doi.org/10.33902/JPR.202532448

30. Dao, V. H., Nguyen, M. D., & Pham, T. H. H. (2025). Developing self-learning skills in higher education in Vietnam: A survey of current practices and proposed solutions. Nurture19(1), 38–53. https://doi.org/10.55951/nurture.v19i1.944

31. Phạm, T. H. H., Nguyễn, V. T. V., Nguyễn, M. H., & Lương, T. D. (2025). Sử dụng quy trình 4C trong dạy học chủ đề “Hình học trực quan” (Toán 9) theo định hướng giáo dục STEM. Tạp Chí Giáo dục25(8), 36–40.

32. Phạm, H. T., Phạm, T. H. H., & Trần, T. N. (2025). Phân tích nội dung “Một số yếu tố thống kê” trong các bộ sách giáo khoa môn Toán ở tiểu học tại Việt Nam. Tạp Chí Giáo dục25(9), 24–29. 

33. Phạm, T. H. H. (2025). Sử dụng chiến lược Giàn giáo trong dạy học nội dung Hình học ở lớp 10. Tạp Chí Giáo dục25(10), 30–35.
       
34. Phạm, T. Q., Phạm, T. H. H., & Trần, C. (2025). Dạy học định lí toán học theo tiếp cận lí thuyết giáo dục toán học gắn với thực tiễn (RME) với sự hỗ trợ của phần mềm GeoGebra. Tạp Chí Giáo dục25(11), 35–40.