I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | ||
Họ và tên: An Biên Thùy | ||
Ngày sinh: 21/10/1985 | Giới tính: Nữ | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Khoa Giáo dục Mầm non | Chức vụ hiện tại: Phó trưởng khoa (Có quy mô 40 GV hoặc từ 800 SV) | |
Email: anbienthuy@hpu2.edu.vn | SĐT: 0914.706.176 | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Đào tạo
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 2003 đến 2007Nơi đào tạo: Khoa Sinh - KTNN, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Ngành học: Sư phạm Sinh
Tên khóa luận tốt nghiệp: Bước đầu đánh giá tác động môi trường của quá trình sau xây dựng của khu công nghiệp Quang Minh – Mê Linh – Vĩnh Phúc (the Quang Minh industrial park) và giải pháp.
Người hướng dẫn: TS. Hoàng Nguyễn Bình
2. Thạc sĩ
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 2009 đến 2011
Nơi đào tạo: Khoa Sinh - KTNN, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Ngành học: Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học
Tên luận văn: Sử dụng tư liệu thu được từ thực tập sư phạm của sinh viên để biên soạn bài tập dùng vào dạy học phần Lí luận dạy học Sinh học (phần đại cương)
Người hướng dẫn: GS.TS. Đinh Quang Báo
3. Tiến sĩ
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 2011 đến 2015
Nơi đào tạo: Khoa Sinh - KTNN, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Ngành học: Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học
Tên luận văn: Sử dụng tư liệu thu được từ thực tập sư phạm ở trường phổ thông để biên soạn bài tập dùng vào dạy học phần Lí luận dạy học Sinh học.
Người hướng dẫn: GS.TS. Đinh Quang Báo
Đào tạo khác: Montessori Teacher Diploma, Montessori Teacher Preparation International and is qualified to direct for children
2 ½ to 6 years; No 1251; IAPM (International Association Progressive Montessori); Aug 07, 2019.
Các môn giảng dạy
1. Lí luận dạy học Sinh học.2. Phương pháp dạy học Sinh học 10.
3. Phương pháp dạy học Sinh học 11.
4. Thực hành thiết kế hoạt động dạy học.
5. Phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực môn Sinh học.
6. Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo môn Sinh học.
7. Thực hành sư phạm.
8. Giáo dục STEM/STEAM trong trường học.
9. Nghiên cứu sư phạm ứng dụng trong dạy học.
10. Phương pháp NCKH chuyên ngành.
11. Giáo dục Montessori trong trường mầm non.
12. Phương pháp chăm sóc và vệ sinh trẻ em.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Từ năm 2007 đến nay: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2IV. NGOẠI NGỮ
Tiếng AnhV. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
1. Lí luận và phương pháp dạy học, dạy học môn Sinh học/Khoa học tự nhiên/Khoa học
2. Rèn luyện năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm Sinh học/KHTN; bồi dưỡng GV giảng dạy Sinh học/KHTN/Khoa học
3. Đào tạo sinh viên ngành Giáo dục mầm non
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
[1] An Biên Thùy (Chủ nhiệm) Đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở: „Hệ thống hóa tư liệu băng hình phục vụ giảng dạy học phần LLDHSH“ – Mã số C.2012.07, nghiệm thu tháng 10/2014, xếp loại Tốt.
[2] An Biên Thùy (Chủ nhiệm) Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở: "Thiết kế bài học minh họa và kế hoạch dạy học theo chủ đề môn Khoa học tự nhiên theo chương trình GDPT mới (2018)". Mã số: NV.08, nghiệm thu tháng 10/2019, xếp loại Tốt.
[3] An Biên Thùy (thành viên) Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở: "Tài liệu bồi dưỡng STEM cho giáo viên trung học (nghiệm thu 2019)
[4] An Biên Thùy (thành viên) Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở: "Tài liệu bồi dưỡng GV dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 1 chương trình giáo dục phổ thông 2018 (Tài liệu bồi dưỡng Cán bộ quản lí và GV tiểu học) (Nghiệm thu 16/07/2020)
[5] An Biên Thùy (thành viên) Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên Tiểu học (QĐ số 419/QĐ-ĐHSPHN2) (nghiệm thu 25/6/2021)
[6] An Biên Thùy (thành viên) Biên soạn Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên Trung học (QĐ số 420/QĐ-ĐHSPHN2) (nghiệm thu 25/6/2021)
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
I. TẠP CHÍ
[2] An Biên Thùy (2012), "Vai trò của tư liệu thực tiễn trong dạy học môn Lí luận dạy học Sinh học – Chương trình đào tạo cử nhân Sư phạm Sinh học", Tạp chí giáo dục số đặc biệt, tr. 104-106, 112.
[3] An Biên Thùy (2012), "Tiêu chuẩn băng hình bài giảng mẫu sử dụng trong dạy học học phần Lí luận dạy học Sinh học (phần đại cương)", Hội thảo quốc gia về giảng dạy Sinh học, tr. 415-420.
[4] Đinh Quang Báo, An Biên Thùy (2014), " Quy trình thiết kế hệ thống bài tập tình huống để tổ chức dạy học môn Lí luận dạy học Sinh học - chương trình đào tạo cử nhân Sư phạm Sinh học", Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội. 59(8), tr. 112-119.
[5] An Biên Thùy, Hoàng Thị Kim Huyền (2017), “Xây dựng bài tập tình huống thực tiễn để rèn kĩ năng soạn bài cho sinh viên sư phạm trong dạy học phần lý luận dạy học sinh học”, Tạp chí Giáo chức, (121), tr.35-40.
[6] An Biên Thùy, Đỗ Thị Cúc (2017), "Xây dựng bài tập tình huống thực tế trong dạy học chuyên đề Sinh trưởng và phát triển ở thực vật (Sinh học 11)", Tạp chí giáo dục, (413), kì 1 - tháng 9, tr.44-47, 56.
[7] An Bien Thuy (2017), "Applying “learning - by - doing” method to foster in-service teachers' professional skills and competencies based on criteria for teacher standards", Proceedings of international conference Teachers 'and educational administrators' competence in the context of globalization, Viet Nam national university press, Ha Noi, pp.277-285 (Thai Nguyen, 28-29 November 2017).
[8] An Biên Thùy (2018), "Vận dụng kĩ thuật mảnh ghép trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông", Hội thảo quốc gia về giảng dạy Sinh học lần thứ 3, tr. 1401 - 1409.
[9] Nguyễn Thị Hồng Loan, An Biên Thùy, Điêu Thị Mai Hoa (2019), Đánh giá bài tập thực tiễn phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học chương "Thành phần hóa học của tế bào" (Sinh học 10), Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, kì 2 tháng 5, tr.273-297.
[10] Nguyễn Thị Thu Cúc, An Biên Thùy, Điêu Thị Mai Hoa (2019), "Xây dựng bài tập thực tiễn trong dạy học phần Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật – Sinh học 11 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho HS", Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, 64 (9C), tr.25-34.
[11] An Biên Thùy (2020), "Biên soạn tài liệu chuyên đề Một số bệnh dịch và cách phòng chống (chương trình giáo dục phổ thông môn Sinh học", Hội nghị quốc gia nghiên cứu và giảng dạy Sinh học, NXB Khoa hoc tự nhiên và công nghệ, http://vap.ac.vn/proceedingvap/proceeding/detail/view/5.
[12] An Biên Thùy (2020), "Vận dụng chu trình dạy học trải nghiệm tổ chức dạy học dự án cho sinh viên ngành Sư phạm Sinh học, Hội nghị quốc gia nghiên cứu và giảng dạy Sinh học", Hội nghị quốc gia nghiên cứu và giảng dạy Sinh học, NXB Khoa hoc tự nhiên và công nghệ, http://vap.ac.vn/proceedingvap/proceeding/detail/view/5.
[13] Nguyễn Văn Đính, Lưu Thị Uyên, An Biên Thùy (2020), "Phân tích một số điểm mới trong chương trình môn Sinh học 2018 so với chương trình môn Sinh học hiện hành", Hội nghị quốc gia nghiên cứu và giảng dạy Sinh học, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, http://vap.ac.vn/proceedingvap/proceeding/detail/view/5.
[14] An Biên Thùy, Lê Thị Ngọc Ân (2020), Xử lí tình huống thường gặp trong lớp học Montessori, Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc tế lần thứ nhất về KHGD "Giáo dục sớm trong thời đại công nghệ: Những cơ hội và thách thức", Đại học quốc gia Hà Nội (28/12/2020), trang, mã số ISBN 978-604-315-561-7, trang 371-387
[15] Nga Thi Viet Nguyen1, Huong Thi Pham2*, My Thanh Nguyen2, Nga Thi Hang Nguyen3, Thuy Bien An4, Loan Thi Do5 (2021), “Developing Experiment Skills for Pre-service Teachers of Biology in Vietnam”, Educational Sciences: Theory and Practice (ESTP), Volume 21 Issue 2, ISSN: 1303-0485, P57-73 (https://jestp.com/index.php/estp/article/view/1462).
[16] Nguyễn Thị Việt Nga, Đỗ Thị Tố Như và An Biên Thùy (2021), Đánh giá sự phát triển năng lực khoa học cho HS phổ thông tại Việt Nam bằng hoạt đông nghiên cứu, Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 4G/2021 KHGD VN, trang 25 - 36, DOI: 10.18173/2354-1075.2021-0167.
[17] Nguyễn Thị Việt Nga, Đỗ Thị Tố Như và An Biên Thùy (2021), Chuyển đổi số các học phần trong đào tạo cử nhân ngành Sư phạm: Một trường hợp điển hình, Kỷ yếu Hội thảo quốc tế "Chuyển đổi số và giáo dục đại học: khi thách thức là cơ hội" (Diderot advanced academic seminars 2021), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, mã ISBN: 978-604-342-990-9, trang 165-178.
[18] An Biên Thùy, Nguyễn Thị Việt Nga và Đỗ Thị Tố Như (2022), Tự làm thẻ Flash card hướng dẫn trẻ tự học tại nhà theo phương pháp Glenn Doman, Tạp chí Thiết bị giáo dục, kì 2, số 263 (tháng 4/2022), ISSN 1859-0810.
[19] An Biên Thùy, Nguyễn Thị Việt Nga và Đỗ Thị Tố Như (2022), Thiết kế bài học STEM trong dạy học Sinh học 10: trường học dạy học chủ đề "lên men rượu", Tạp chí Giáo dục tập 22 (số đặc biệt 3) - 4/2022, trang 103-109.
[20] Nguyễn Thị Huế, An Biên Thùy, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Chu Thị Thu Hằng, Phan Mỹ Linh (2022), Tổng quan nghiên cứu về bộ kit thí nghiệm phát triển tư duy khoa học cho trẻ 3-6 tuổi, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, kì 2, tháng 7/2022, trang 51-52.
[21] Đinh Thị Hạnh, An Biên Thùy, Lò Thúy Mơ, Nguyễn Đặng Phương Thanh (2022), Tổng quan nghiên cứu về mô hình đồ chơi The happy House Montessori phát triển kĩ năng vận động tinh cho trẻ mầm non, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, kì 2, tháng 7/2022, trang 24-26.
[22] Đỗ Thị Tố Như, Nguyễn Thị Việt Nga, An Biên Thùy (2022), Hướng dẫn giáo viên thiết kế kế hoạch bài dạy môn KHTN theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, NXB Khoa học công nghệ, trang 971-982.
[23] Nguyến Thị Việt Nga, Đỗ Thị Tố Như, An Biên Thùy, Nguyễn Duân (2022), Xác định các hoạt động dạy học chuyên đề "Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng và nông nghiệp sạch" - Sinh học 11, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, NXB Khoa học công nghệ, trang 1185-1193.
[24] Nguyễn Thị Việt Nga, An Biên Thùy (2023), Xây dựng câu hỏi đánh giá năng lực khoa học theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học 10, Tạp chí giáo dục, 23(16), trang 22-27.
[25] Đỗ Thị Tố Như, Nguyễn Thị Việt Nga, An Biên Thùy (2024), Sử dụng hình thức STEM trải nghiệm trong dạy học nội dung hệ hô hấp, KHTN lớp 8, Tạp chí khoa học Đại học Sài Gòn, số 87, tập 1
[26] Nguyễn Thị Việt Nga, An Biên Thùy (2024), Xây dựng chương trình trải nghiệm STEM môn Khoa học tự nhiên lớp 6 cho học sinh trường Trung học cơ sở Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Tạp chí giáo dục, 24(9), trang 36-41.
[27] An Biên Thùy (2024), Biên soạn tài liệu tập huấn cho SV ngành sư phạm Sinh học thiết kế BTTT nhằm phát triển NL GQVĐ cho học sinh phổ thông, Tạp chí Giáo dục (2024), 24(số đặc biệt 4), 89-94.
[28] Nguyễn Thị Việt Nga, An Biên Thùy (2024), Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo sinh viên sư phạm Sinh học tại Việt Nam, Tạp chí khoa học Giáo dục, 20(5), trang 41-45
II. SÁCH
[2] Trần Thị Phương Liên, Đỗ Thị Lan Hương, Nguyễn Văn Hiếu, An Biên Thùy, Đỗ Thị Tố Như (2018), Hóa Sinh học, NXB Hồng Đức.
[3] Tran Thi Minh Phuong, Pham Thi Thu Hien, Nguyen Xuan Thanh, An Bien Thuy (2018), A course for English language use in Biology class, Ha Noi Pedagogical University 2.
[4] Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Trần Minh Đức, Nguyễn Thanh Hường, An Biên Thùy, Trần Bá Trình (2020), Hoạt động giáo dục STEM lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN: 978-604-0-24558-8
[5] Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Trần Minh Đức, Nguyễn Thanh Hường, An Biên Thùy, Trần Bá Trình (2020), Hoạt động giáo dục STEM lớp 11, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN:978-604-0-24559-5
[6] Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Trần Minh Đức, Nguyễn Thanh Hường, An Biên Thùy, Trần Bá Trình (2020), Hoạt động giáo dục STEM lớp 12, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN:978-604-0-24560-1
[8] Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Đào Thị Sen, An Biên Thùy, Trần Bá Trình (10/2021), Hoạt động giáo dục STEM 1, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN: 978-604-0-28153-1
[9] Tưởng Duy Hải (chủ biên), Trần Ngọc Chất, Đào Thị Sen, An Biên Thùy, Trần Bá Trình (10/2021), Hoạt động giáo dục STEM 2, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN:978-604-0-28154-8
[10] Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Vân Hương, Nguyễn Thanh Hưởng, Phạm Thanh Nga, Đặng Thanh Hải, Nguyễn Văn Nghiệp, An Biên Thuỳ (11/2021), Hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường 6, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN:978-604-0-26965-2
[11] Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Vân Hương, Nguyễn Thanh Hưởng, Phạm Thanh Nga, Đặng Thanh Hải, Nguyễn Văn Nghiệp, An Biên Thuỳ (11/2021), Hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường 7, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN: 978-604-0-26966-9
[12] Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Vân Hương, Nguyễn Thanh Hưởng, Phạm Thanh Nga, Đặng Thanh Hải, Nguyễn Văn Nghiệp, An Biên Thuỳ (11/2021), Hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường 8, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN: 978-604-0-26967-6
[13] Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thị Vân Hương, Nguyễn Thanh Hưởng, Phạm Thanh Nga, Đặng Thanh Hải, Nguyễn Văn Nghiệp, An Biên Thuỳ (11/2021), Hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường 9, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN: 978-604-0-26968-3
[14] Đỗ Hương Trà, Phạm Hồng Bắc, Đoàn Hồng Hà, An Biên Thùy, Trần Bá Trình (11/2021), Bài tập bổ trợ và phát triển năng lực: Khoa học tự nhiên 6, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, (số xác nhận ĐKXB: 3601-2021/CXBIPH/32-289/ĐHQGHN, ngày 15/10/2021), mã ISBN: 978-604-342-679-3
[15] Tưởng Duy Hải, Nguyễn Anh Thuấn (chủ biên), Trần Minh Đức, Phạm Thanh Nga, Trần Ngọc Chất, Dương Xuân Quý, An Biên Thùy, Đào Thị Sen (2022), Thực hành thí nghiệm Khoa học tự nhiên 6, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN: 978-604-0-32764-2
[16] Tưởng Duy Hải (chủ biên), Nguyễn Mậu Đức, Phạm Thanh Nga, Dương Xuân Quý, An Biên Thùy, Nguyễn Quý Thịnh, Đào Thị Sen (2022), Thực hành thí nghiệm Khoa học tự nhiên 7, NXB Giáo dục Việt Nam, mã ISBN: 978-604-0-32765-9
[17] AN BIEN THUY (Chief Author), PHAM THI KIM DUNG, NGUYEN THI VIET NGA, DO THI TO NHU (2022), Child care and Hygiene, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh [Giáo trình]
[18] Nguyễn Thị Việt Nga, Đỗ Thị Tố Như, An Biên Thùy, Khưu Thuận Vũ (2024), Thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá phát triển phẩm chất, NL học sinh môn Sinh học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, mã ISBN: 978-604-43-1191-3