![]() |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | |
Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Phương | ||
Ngày sinh: 28/06/1991 | Giới tính: Nữ | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Khoa Tiếng Trung Quốc | Chức vụ hiện tại: Trợ lý: Giảng dạy, Khoa học, Chính trị, Văn thể, Học tập (-15% giờ dạy) | |
Email: nguyenthiminhphuongtq@hpu2.edu.vn | SĐT: 0379666791 | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
THỜI GIAN | CẤP HỌC | TÊN TRƯỜNG | BẰNG CẤP |
1997.09-2002.05 | Tiểu học | Tiểu học Ngọc Lâm | Bằng tốt nghiệp tiểu học |
2002.09-2006.05 | THCS | trường Hà Nội - Asterdam | Bằng tốt nghiệp THCS |
2006.09-2007.05 | THPT (lớp 10) | trường Hà Nội - Asterdam | |
2007.09-2010.06 | THPT | Trường THPT thực nghiệp Hoa Kiều thành phố Nam Ninh - Trung Quốc | Bằng tốt nghiệp THPT |
2010.09-2014.06 | Đại học | Đại học Hoa Kiều-Trung Quốc | Bằng tốt nghiệp đại học |
2014.09-2017.06 | Thạc sĩ | Đại học Hoa Kiều-Trung Quốc | Bằng tốt nghiệp thạc sĩ-văn bằng 1 |
2021.09-2025.06 | Thạc sĩ | Đại học Hoa Kiều-Trung Quốc | Bằng tốt nghiệp thạc sĩ-văn bằng 2 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
T12/2017-T11/2024: Công tác tại khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc-trường đại học Đại Nam
T12/2014- đến nay: Công tác tại tiếng Trung Quốc-trường đại học sư phạm Hà Nội 2
IV. NGOẠI NGỮ
1. Chứng chỉ HSK6 283/300 điểm
2. Chứng chỉ HSKK cao cấp 89/100 điểm
V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
Ứng dụng công nghệ khoa học trong dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
Chưa có
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
Chưa có