flag_tdtu_en
 

Thông tin lý lịch khoa học

 
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Lê Đình Trọng
Ngày sinh: 28/08/1963 Giới tính: Nam
Số CMND/CCCD:
Học vị cao nhất: Năm nhận học vị:
Nơi nhận học vị:
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Đơn vị công tác: Khoa Vật lý Chức vụ hiện tại: Giảng viên cao cấp
Email: ledinhtrong@hpu2.edu.vn SĐT: 0912115001
ORCID:

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Văn bằng chứng chỉ

Tiến sỹ Khoa học Vật liệu, 2010
Phó Giáo sư Vật lý, 2014

Quá trình công tác

1984-nay, Giảng viên Trường ĐHSP Hà Nội 2

Quá trình đào tạo

1. Đại học:
Hệ đào tạo: Đại học Sư phạm        
Nơi đào tạo: Trường ĐHSP Hà Nội 2
Ngành học: Sư phạm Vật lý           
Năm tốt nghiệp: 1984
2. Sau đại học
2.1. Thạc sĩ
- Chuyên ngành: Vật lý Chất rắn
- Nơi đào tạo: Trường ĐHSP Hà Nội
- Năm cấp bằng: 1997
2.2. Tiến sĩ
- Chuyên ngành: KH Vật liệu;
- Nơi đào tạo: Viện Khoa học Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
- Năm cấp bằng: 2010

Dự án / Đề tài

 
1- Nghiên cứu, nâng cao độ chính xác một số bài thí nghiệm thuộc học phần “thực hành cơ - nhiệt” (Chủ nhiệm), Cấp trường, MS C02.22, 2004.
2- Chế tạo màng mỏng dẫn ion họ La0,67-x­Li3xTiO3 sử dụng trong kỹ thuật quang điện tử. Nghiên cứu các tính chất vật lý của chúng (Thành viên), Cấp Viện, 2005.
3- Nghiên cứu cấu trúc và tính chất dẫn ion của vật liệu perovskite La0,67-xLi3xTiO(Chủ nhiệm), Cấp Bộ, MS B2004-41-45, 2006.
4- Nghiên cứu tính chất dẫn ion của màng mỏng lithium lanthanum titanate (Chủ nhiệm), Cấp Bộ, MS 2007-18-22, 2009.
5- Nâng cấp Phòng thí nghiệm thực hành Nhiệt kỹ thuật và Động cơ đốt trong đáp ứng nhiệm vụ đào tạo cử nhân Khoa Vật lý (Chủ nhiệm), Cấp trường, 2009.
6- Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hàm lượng liti lên độ dẫn ion của màng mỏng La2/3-xLi3xTiO3 chế tạo bằng lắng đọng chùm tia điện tử (Chủ nhiệm), Cấp Bộ, MS B2009-18-47, 2012.
7- Một số giải pháp nâng cao chất lượng bồi dưỡng đội tuyển thi Olympic sinh viên Vật lí toàn quốc (Thành viên), Cấp Trường, 2014.
8- Nghiên cứu chế tạo vật liệu dẫn ion La(2/3)-xLi3xTiO3 ứng dụng làm chất điện ly cho pin ion liti (Chủ nhiệm), Cấp Bộ, MS B2012-18-70, 2014.
9- Nghiên cứu chế tạo vật liệu điện cực ca-tốt LiMn2O4 và khảo sát ảnh hưởng kích thước hạt lên đặc trưng điện hóa của vật liệu (Chủ nhiệm), Cấp Trường, MS C.2015-18-05, 2017.

Sách / Bài báo xuất bản

1. Nguyen Nang Dinh, Pham Dung Long, Le Dinh Trong, Crystalline perovskite La0,67-xLi3xTiO3: preparation and ionic conducting characterization, Communications in Physics, Vol. 14, No 2 (2004), pp 90-94.
2. Nguyễn Năng Định, Lê Đình Trọng, Ứng dụng phổ tổng trở trong nghiên cứu tính chất dẫn ion của vật rắn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol.44, No 5 (2006), pp. 55-62.
3. Nguyen Nang Dinh, Nguyen Thi Bao Ngoc, Le Dinh Trọng, Application of impedance technique for study of ionic conducting properties of LixLa1-xTiO3 perovskite thin films, Vietnam National University, Journal of Science, Mathematics-Physics, T.XXII, No 1 (2006), pp. 54-61.
4. Le Dinh Trong, Pham Duy Long, Vu Van Hong, Nguyen Nang Dinh, Optical and electrical properties of perovskite La0.67-xLi3xTiO3 solid electrolyte thin films made by electron beam deposition, Asean Journal on Science & Technology For Development, Vol. 24, Issues 1&2 (2007), pp. 35-40.
5. Nguyen Nang Dinh, Le Dinh Trong, Pham Duy Long, Characteristics of litium lanthanum titanate thin films made by electron beam evaporation from nanostructured La0.67-xLi3xTiO3 target, Asean Journal on Science & Technology For Development, Vol. 25 Issue 2 (2008), pp. 243-250.
6. Lê Đình Trọng, Nguyễn Năng Định, Phạm Duy Long, Ứng dụng phương pháp phổ tổng trở để nghiên cứu tính chất dẫn ion của màng mỏng perovskite La2/3-xLi3xTiO3, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 3 (2008), pp. 72-79.
7. Le Dinh Trong, Pham Duy Long and Nguyen Nang Dinh, Effect of annealing temperature on the Li+ ionic conductivity of La0.67−xLi3xTiO3, Communications in Physics Vol. 19, No 4 (2009), pp. 235-242.
8. Lê Đình Trọng, Nguyễn Năng Định, Phạm Duy Long, Tính chất quang và điện hóa của màng mỏng La(2/3)-xLi3xTiO3 chế tạo bằng phương pháp bốc bay chùm tia điện tử, Journal of Science, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 10 (2010), pp. 82-86.
9. Dang Tran Chien, Le Dinh Trọng, Pham Duy Long and Pham Van Hoi, Electronic  and optical properties of  the ZnO/CdS nanocomposite film prepared  via  thermal evaporation  technique, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 11 (2010), pp. 92-98.
10. Le Dinh Trong, Nguyen Nang Dinh and Pham Duy Long, Annealing effect on the ionic conductivity of La0,67-xLi3xTiO3 made by double mechanical alloying method, Journal of Materials Science and Engineering A & B 4 (4) (2014), pp. 86-94.
11. Le Dinh Trong, Influence of Lithium content on the structure and ionic conductivity of perovskite La(2/3)-xLi3xTiO3 made by double mechanical alloying method, Communications in Physics, Vol. 24, No.3S1 (2014), pp. 33-39.
12. Le Dinh Trong, Pham Thi Hang Nga, Fabrication and investigation of Li+ ionic conductivities of lanthanum lithium titanium oxide thin films used for solid electrolytes, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol.52, No 3B (2014), pp. 232-237.
13. Trần Trung Đượng, Lê Đình Trọng, Dương Thị Yến, Bùi Thị Hiền Phương, Nguyễn Thị Hồng Thanh, Ninh Viết Hợp, Đinh Quang Khả, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Tính chất dẫn ion Li+ của tinh thể perovskite La0,56Li0,33TiO3 chế tạo bằng phản ứng pha rắn, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2 No. 31 (2014), pp. 4-8.
14. Phạm Tuấn Long, Lê Đình Trọng, Nguyễn Văn Hiếu, Chế tạo và tính chất điện hóa của bột LiMn2O4 làm vật liệu điện cực catốt cho pin Li-ion, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2 No. 31 (2014), pp. 9-14.
15. Le Dinh Trong, Tran Thi Thao, Nguyen Nang Dinh, Characterization of the Li-ionic conductivity of La(2/3-x)Li3xTiO3 ceramics used for all-solid-state batteries, Solid state ionics, Vol. 278 (2015), pp. 228–232.
16. Tran Thi Thao, Vu Thi Hai, Nguyen Nang Dinh, and Le Dinh Trong, Optical Property and Photoelectrical Performance of a Low-bandgap Conducting Polymer Incorporated with Quantum Dots Used for Organic Solar Cells, Communications in Physics, Vol.25, No.2 (2015), pp. 139-146.
17. Le Dinh Trong, Nguyen Nang Dinh, Do Hong Thanh, Preparation and Characterization of La0.67−xLi3xTiO3 Solid-State Electrolyte  Used for Electrochromic Mirrors, Materials Sciences and Applications, Vol. 7 (2016), pp. 702-709.
18.  Đỗ Huy Liên, Nguyễn Thị Thương, Phạm Trọng Triệu, Lê Đình Trọng, Tạ Anh Tấn, Tính chất điện hóa của LiMn2O4 spinel tổng hợp bằng phương pháp sol-gel, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2 (2016) No. 44, pp. 3-9.
19. Mai Xuân Dũng, Hoàng Quang Bắc, Lê Đình Trọng, Mai Văn Tuấn, Dương Ngọc Huyền, Ảnh hưởng của độ dày lớp chấm lượng tử PbS đến hiệu suất của pin mặt trời cấu trúc Schottky đảo, Tạp chí Hóa học, Tập 56, số 6E1 – 2018, pp. 72-75.
20. Nguyen Van Truong, Phuoc Anh Le, Pham Van Hao, Pham Minh Tan, Hoang Tien Dat, Dang Van Thanh, and Le Dinh Trong, Supercapacitor Electrode Based on Aricultural Waste Derived Biochar Materials, Advances in Engineering Research and Application, ICERA 2021, LNNS 366, pp. 891-896, 2022.
21. Le Dinh Trong, Nguyen Huu Tinh and Pham Van Hao, Characterization of structure and Li-ionic conductivity of La(2/3-x)Li3xTiO3 ceramics prepared by spark plasma sintering, Communications in Physics, Vol. 33, No. 2 (2023), pp. 195-204, DOI: https://doi.org/10.15625/0868-3166/17946

Báo cáo tại các hội thảo

1. Phạm Duy Long, Nguyễn Năng Định, Lê Đình Trọng, Nghiên cứu tính chất dẫn ion của tinh thể perovskite La0,67-xLi3xTiO3 chế tạo bằng phản ứng pha rắn, Báo cáo Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc 5-7/11/2003, pp. 337-340.
2. Lê Đình Trọng, Nguyễn Năng Định, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Vũ Văn Hồng, Đặng Văn Thành, Vật dẫn ion cấu trúc perovskite: Phương pháp chế tạo và đặc trưng tính chất, Báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội 23-25/11/2005, pp. 1281-1284.
3. Lê Đình Trọng, Phạm Duy Long, Đỗ Xuân Mai, Nguyễn Năng Định, Chế tạo và khảo sát tính chất dẫn ion Li+ của chất điện ly rắn họ LiLaTiO3, Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ 5 - Vũng Tàu 12-14/11/2007, pp. 702-705.
4. Le Dinh Trong, Pham Duy Long, and Nguyen Nang Dinh, Fabrication of ion conductive materials La0.67-xLi3xTiO3 used as electrolyte for all solid Li+ ion batteries, Reports of the Eleventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engieering (VGS 11), Nha Trang City, from March, 31, to April, 5, 2008, pp. 215-218.
5. Lê Đình Trọng, Đỗ Xuân Mai, Lê Hà Chi, Nguyễn Năng Định, Phạm Duy Long, Tính chất quang và điện hóa của màng mỏng La0,67-xLi3xTiO3 chế tạo bằng phương pháp bốc bay chùm tia điện tử, Báo cáo Hội nghị Quang học Quang phổ toàn quốc lần thứ V, Nha Trang 10-13/9/2008, pp. 575-578.
6. Lê Đình Trọng, Nguyễn Năng Định, Phạm Duy Long, Influence of lithium content on ionic conductivity of La(2/3)-xLi3xTiO3 solid electrolyte thin films made by electron beam deposition, Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (spms-2009) - Đà Nẵng 8-10/11/2009, pp. 484-488.
7. Nguyễn Năng Định, Lê Đình Trọng và Phạm Duy Long, Improvement of ionic conductivity of La0,67-xLi3xTiO3 made by nanotechnology, Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (spms-2009) - Đà Nẵng 8-10/11/2009, pp. 489-492.
8. Lê Đình Trọng, Đỗ Thị Tố, Tính chất điện hóa của LiMn2O4 spinel tổng hợp bằng phản ứng pha rắn kết hợp với nghiền bi, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013) – Thái Nguyên 4-6/11/2013, pp. 216-220.
9. Lê Đình Trọng, Trần Thị Tình, Tiêm và thoát điện hóa ion liti của Li2SnO3 được chế tạo bằng phương pháp phản ứng pha rắn, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013) – Thái Nguyên 4-6/11/2013, pp. 270-274.
10. Le Dinh Trong, Pham Thi Hang Nga, Fabrication and investigation of Li+ ionic conductivities of lanthanum lithium titanium oxide thin films used for solid electrolytes, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013) – Thái Nguyên 4-6/11/2013, pp. 293.
11. Nguyen Bao Linh, Phung Trong Trieu, Nguyen Thi Kim Oanh, Le Dinh Trong, Influence of thermal treatments on the structure and ionic conductivity of La(2/3-x)Li3xTiO3 ceramic, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 9 (SPMS-2015) – TP. Hồ Chí Minh, pp. 356-359.
12. Tran Thi Thao, Tran Quang Trung, Le Dinh Trong, Nguyen Nang Dinh, Characterization of performance parameters of organic solar cells using nanocomposite photoactive layers, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 9 (SPMS-2015) – TP. Hồ Chí Minh, pp. 628-633.

Các môn giảng dạy

1. Cơ học
2. Điện và Từ
3. Dao động và sóng
4. Linh kiện bán dẫn
5. Thực hành Vật lý đại cương
6. Vật lý bán dẫn
7. Vật lý kỹ thuật chân không và màng mỏng
8. Vật liệu bán dẫn và Công nghệ chế tạo
9. Vật lý chất rắn
10. Cơ học hệ chất điểm và vật rắn

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

IV. NGOẠI NGỮ

V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU

5.1. Hướng nghiên cứu chính

5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:

5.3. Các công trình khoa học đã công bố: