![]() |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | |
Họ và tên: Hà Minh Dịu | ||
Ngày sinh: 12/04/1979 | Giới tính: Nữ | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Khoa Giáo dục Thể chất | Chức vụ hiện tại: Tổ trưởng | |
Email: haminhdiu@hpu2.edu.vn | SĐT: 0984087999 | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Quá trình đào tạo
1. Đại học- Nơi đào tạo: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
- Chuyên ngành: Cờ Vua
- Năm tốt nghiệp: 2001
2. Sau Đại học
2.1. Thạc sỹ
- Nơi đào tạo: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
- Chuyên ngành: Tâm lý học TDTT
- Năm tốt nghiệp: 2005
2.1. Tiến sĩ
- Nơi đào tạo: Viện khoa học TDTT
- Chuyên ngành: Huấn luyện thể thao
- Năm tốt nghiệp: 2015
Dự án / Đề tài
1. Nghiên cứu mối tương quan giữa chỉ số thông minh IQ với trình độ chuyên môn của VĐV cờ vua lứa tuổi 8 - 10 tại Hà Nội - Luận văn cử nhân, 2001.2. Nghiên cứu ứng dụng chỉ số IQ (chỉ số thông minh) trong tuyển chọn và đánh giá trình độ tập luyện VĐV năng khiếu cờ vua trẻ lứa tuổi 8 - 10 Hà Nội - Luận văn Thạc sỹ, 2005.
3. Ứng dụng các chỉ số tâm lý và chuyên môn (sư phạm) trong đánh giá trình độ tập luyện VĐV cờ vua lứa tuổi 8 - 10 các tỉnh phía Bắc Việt Nam - Luận án tiến sĩ, 2015.
4.Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nhằm nâng cao kỹ năng khai cuộc cờ vua cho sinh viên chuyên nghành giáo dục thể chất trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2016, Đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở (chủ nhiệm).
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Sách đã xuất bản
Stt |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Chủ biên hoặc tham gia |
1 |
Hà Minh Dịu - Chủ biên (2019), Ứng dụng các chỉ số tâm lý và chuyên môn trong đánh giá trình độ tập luyện cờ vua của sinh viên sư phạm ngành Giáo dục thể chất |
Sách tham khảo |
Mã số ISBN: 978-604-9806-51-3, NXB ĐHQGHN |
Chủ biên |
2 |
Hà Minh Dịu - Chủ biên (2019), Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho sinh viên trường đại học sư phạm thể dục thể thao Hà Nội. |
Sách tham khảo |
Mã số ISBN:978-604-9848-35-3, NXB ĐHQGHN. |
Chủ biên |
3 |
Hà Minh Dịu - Thành viên (2019), Giáo dục thể chất cho sinh viên, một số vấn đề nâng cao hứng thú trong học tập |
Sách tham khảo |
, Mã số ISBN: 978-604-85-0812-8, NXB Thể thao và du lịch |
Thành viên |
4 |
Hà Minh Dịu - Chủ biên (2021), Bồi dưỡng nâng cao năng lực dạy học cờ vua cho sinh viên ngành GDTC |
Sách tham khảo |
Mã số ISBN: 978-604-342-230-6, NXB ĐHQGHN |
Chủ biên |
5 |
Hà Minh Dịu - Chủ biên (2021), Hướng dẫn sử dụng bộ tiêu chí đánh giá năng lực dạy học cờ va cho sinh viên ngành GDTC |
Sách tham khảo |
Mã số ISBN:978-604-342-186-6, NXB ĐHQGHN. |
Chủ biên |
6 |
Lê Trường Sơn Chấn Hải (chủ biên), Hà Minh Dịu - Thành viên (2022), Giáo trình phương pháp giáo dục thể chất trường học. |
Giáo trình |
Mã số 2L-193ĐH2022 ĐKXB: 3260-2022/CXBIPH/02-305/ĐHQGHN ngày 19/9/2022. NXB ĐHQGHN |
Thành viên |
7 |
Hà Minh Dịu - Chủ biên (2023), Xác định mối quan hệ giữa trình độ thể lực với mức độ phát dục cơ thể của vận động viên bơi 12-14 tuổi |
Sách chuyên khảo |
, Mã số ISBN: 978-604-85-1053-4, NXB Thể thao và du lịch |
Chủ biên |
8 |
Hà Minh Dịu - Chủ biên (2024), Tổ chức dạy học môn Giáo dục thể chất ở trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông |
Sách chuyên khảo |
, Mã số ISBN: 978-604-85-1085-5, NXB Thể thao và du lịch |
Chủ biên |
9 |
Hà Minh Dịu - Chủ biên (2024), Xây dựng kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất ở trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông |
Sách chuyên khảo |
Mã số ISBN: 978-604-85-1084-8, NXB Thể thao và du lịch |
Chủ biên |
10 |
Nguyễn Thị Thơm (chủ biên) - Hà Minh Dịu, Đinh Thị Mai Anh (2024), Hệ thống kỹ thuật xoa bóp thể thao thúc đẩy quá trình hồi phục sau tập luyện bóng chuyền cho sinh viên. |
Sách tham khảo |
Mã số ISBN: 978-604-43-1817-2, NXB ĐHQGHN. |
Thành viên |
IV. NGOẠI NGỮ
Văn bằng 2 Tiếng anhV. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
1. Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao
2. Cờ Vua
3. Tâm lý - Giáo dục học TDTT
4. Thể thao giải trí
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
Đề tài cấp Bộ, cấp nhà nước
Stt |
Tên chương trình, đề tài |
Chủ nhiệm |
Tham gia |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kết quả nghiệm thu |
1 |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực dạy học môn Cờ vua của sinh viên sư phạm ngành Giáo dục thể chất.
|
X |
|
B.2019-SP2-05
|
2019-2022 |
Đạt |
2 |
Nghiên cứu xây dựng chuẩn đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong môn Giáo dục thể chất và Nghệ thuật cấp Tiểu học trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
|
X |
CT.2022.10.VKG.08 |
2022-2024 |
Đạt |
Đề tài cấp cơ sở
Stt |
Tên chương trình, đề tài |
Chủ nhiệm |
Tham gia |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kết quả nghiệm thu |
1 |
Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nhằm nâng cao kỹ năng khai cuộc cờ vua cho sinh viên chuyên ngành GDTC trường ĐHSPHN2 |
X |
C2016-SP2 |
2016-2017 |
Xếp loại tốt |
|
2 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống bài tập nâng cao nhóm kỹ thuật di chuyển môn cầu lông cho sinh viên ngành GDTC trường ĐHSP Hà Nội 2. |
|
X |
C2017-SP2 |
2017-2018 |
Xếp loại tốt |
3 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập cờ vua nhằm nâng cao chất lượng học tập cho sinh viên không chuyên trường ĐHSPHN2 |
|
X |
C2017-SP2 |
2017-2018 |
Xếp loại tốt |
4 |
Giải pháp nâng cao thể lực cho học sinh có thể lực yếu các trường THPT trên địa bàn Sóc Sơn – Hà Nội |
|
X |
C2018-SP2 |
2018-2019 |
Xếp loại tốt |
5 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập với dụng cụ TSM-06 nhằm khắc phục sai lầm thường mắc trong giảng dạy kỹ thuật bơi trườn sấp cho sinh viên chuyên ngành giáo dục thể chất trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. |
|
X |
C2020-SP2 |
2020-2021 |
Xếp loại tốt |
6 |
Xây dựng tổ hợp khiêu vũ thể thao cơ bản nâng cao khả năng phối hợp vận động cho sinh viên ngành GDTC trường ĐHSPHN2 |
|
X |
C2020-SP2 |
2020-2021 |
Xếp loại tốt |
7 |
Nghiên cứu xây dựng bài tập nâng cao sức bật trong học tập kĩ thuật đá bay ngang cho sinh viên nữ trường ĐHSPHN2. |
|
X |
C2021-SP2 |
2021-2022 |
Xếp loại tốt |
8 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho VĐV nữ đội tuyển bóng chuyền trường ĐHSPHN2.
|
|
X |
C2021-SP2 |
2021-2022 |
Xếp loại tốt |
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
TT |
Tên bài báo |
Tên tạp chí |
Số Trang |
Nơi đăng |
số thành viên |
1. |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ số IQ và các test chuyên môn trong tuyển chọn và đánh giá trình độ tập luyện của nữ VĐV năng khiếu cờ vua trẻ tuổi 8-10 trên địa bàn Hà Nội |
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học quốc tế “Phát triển thể thao - tầm nhìn đến Olimpic” Trường TDTT Từ Sơn |
326 – 336 Năm 2012 |
Trường TDTT Từ Sơn |
01 |
2. |
Khai thác phần mềm chess assistant 3.0 phục vụ việc giảng dạy khai cuộc cờ vua cho sinh viên khoa giáo dục thể chất trường Đại học sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí Khoa học Thể thao ISSN: 1859 - 4662 số 1 Viện Khoa học TDTT |
(1) 43 - 50 Năm 2014 |
Viện Khoa học TDTT |
01 |
3. |
Nghiên cứu lựa chọn các test chuyên môn và xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV cờ vua lứa tuổi 8 các tỉnh phía Bắc |
Tạp chí Khoa học Thể thao ISSN: 1859 - 4662 số 1 Viện Khoa học TDTT |
(5)
27-36 Năm 2014 |
Viện Khoa học TDTT |
01 |
4 |
Các bài tập chuyên môn phát triển năng lực tư duy sáng tạo của VĐV cờ vua lứa tuổi 6 - 8 tại Hà Nội |
Hội nghị khoa học Quốc tế "Phát triển năng lực sáng tạo và cơ hội cho các ý tưởng kinh doanh khởi nghiệp", Đại học Giáo dục - ĐHQG HN |
2017 |
Đại học Giáo dục - ĐHQG HN |
01 |
5 |
Professional exercises of creative thinking development for male chess team at hanoi pedagogical university 2 |
Hội nghị khoa học Quốc tế "Thể dục thể thao trong thời kỳ phát triển và hội nhập quốc tế" - ISBN:978-604-85-0663-6
|
10/2017 |
Đại học TDTT Bắc Ninh |
01 |
6 |
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp nhằm nâng cao kĩ năng khai cuộc cờ vua cho sinh viên ngành GDTC trường Đại học sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí khoa học số 53- ISN 1859-2325
|
2018 |
Tạp chí trường ĐHSPHN2 |
01 |
7 |
Giải pháp nâng cao kỹ năng thực hành môn thể dục nhịp điệu cho sinh viên trường đại học sư phạm Hà Nội 2 |
Hội nghị Quốc "Korea Nation University of Education Giáo dục cho mọi người"- ISBN: 978-604-62-6622-8 ĐHGD - ĐHQG Hà Nội |
7/2018 |
ĐHGD - ĐHQG Hà Nội |
01 |
8 |
Solution to improvement in game opening skill for chess team of hanoi national university of education 2 |
Hội nghị Quốc tế "National Chi Nan University, Những xu thế mới trong giáo dục", ĐHGD - ĐHQG Hà Nội |
9/2018 |
ĐHGD - ĐHQG Hà Nội |
01 |
9 |
solutions to opening skill improvement for chess team of 10-10 juvenile sport school
|
Hội nghị Quốc tế/ ĐHGD-ĐHQG Hà Nội |
6/2019 |
ĐHGD - ĐHQG Hà Nội |
01 |
10 |
Educational innovation solutions to improve chess teaching competency of pedagogical students in physical education |
International Research Journal (ISSN 2303-9868) No 6 (108), International Research Journal. |
2021
|
Tạp chí quốc tế |
03 |
11 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động học tập cờ vua của sinh viên sư phạm ngành GDTC |
Tạp chí Khoa học Thể thao Sports Science Magazin SN 1859-4662, Tạp chí số 3 tháng 6/2021. |
6/2021
|
Tạp chí viện KH TDTT |
01 |
12 |
Xây dựng bộ học liệu điện tử hỗ trợ tự học môn taekwondo cho sinh viên ngành Giáo dục thể chất. |
Tạp chí khoa học Journal of Science ISSN 1859-2325 số 71 Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
2021 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
02 |
13 |
Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá trình độ thực hành cờ vua cho sinh viên khoa Giáo dục thể chất trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí khoa học Journal of Science ISSN 1859-2325 số 73 Trường ĐHSP Hà Nội 2.
|
2021 |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
02 |
14 |
Development of the e-learning material set to support the chess self-study for students of physical education. |
Hội Nghị Khoa học Quốc Tế - Icter 2020 với chủ đề "Năng lực giáo viên cho giáo dục 4.0, Đại học Thái Nguyên; tr 337-347. |
2021 |
Đại học Thái Nguyên |
01 |
15 |
Ứng dụng thiết bị zemita kết hợp bài tập chuyên biệt trong huấn luyện sức nhanh cho vđv taekwodo lứa tuổi 12-14 trung tâm tdtt bộ Công An |
Kỷ yếu hội thảo khoa học của người học - Đại học quốc gia Hà Nội - Đại học Giáo Dục.
|
2021 |
Đại học quốc gia Hà Nội- Đại học Giáo Dục. |
01 |
16 |
Xây dựng hệ thống bài tập nhằm phát triển năng lực chiến thuật cờ vua cho sinh viên ngành GDTC |
Tạp chí Khoa học Thể thao Sports Science Magazin SN 1859-4662.
|
2021 |
Tạp chí viện KH TDTT |
01 |
17 |
Sử dụng trò chơi vận động phát triển năng lực phối hợp vận động cho trẻ 4 - 5 tuổi tại trường mầm non Vietkids KinderGarten Hà Nội |
Tạp chí Khoa học Thể thao Sports Science Magazin SN 1859-4662.
|
2021 |
Tạp chí viện KH TDTT |
02 |
18 |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực học tập môn cờ vua cho sinh viên khoa giáo dục thể chất trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí Khoa học Thể thao Sports Science Magazin SN 1859-4662.
|
2021 |
Tạp chí viện KH TDTT |
01 |
19 |
Educationl innovation solutions to improve chess teaching competency of pedgagogical studentsin physical education |
Internationl Research Journal (ISSN 2023-9868) No 6 (108), Internationl Research Journal |
2023 |
Tạp chí quốc tế |
01 |
20 |
Research on current situation of physical education in universities of central north cluster in Vietnam |
International Journal of Sports, Health and Phýical Education |
2023 |
Tạp chí quốc tế |
01 |
21 |
Xây dựng Chuẩn đánh giá năng lực học sinh môn Giáo dục thể chất cấp Tiểu học trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 |
Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam tập 19 số S3, ISSN 2615-8957 |
2023 |
Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam |
02 |
22 |
Lựa chọn các biện pháp nâng cao công tácGiáo dục thể chấtcho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí khoa học và đào tạo TDTT, số 3/2024 ISSN 0866-8108 |
2024 |
Tạp chí khoa học và đào tạo TDTT
|
02 |
23 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập bổ trợ nhằm khắc phục những sai lầm thường mắc trong kỹ thuật đá bóng bằng lòng bàn chân của nam sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí khoa học và đào tạo thể thao, số 29 tháng 9/2024 ISSN 2588-1345 |
|
Tạp chí khoa học và đào tạo thể thao |
01 |
24 |
Thuc, D. C., & Diu, H. M. (2024). Improving peak torque strength of male karate students after eight weeks of strength training. Journal of Physical Education and Sport, 24(5), 1139-1144. |
Journal of Physical Education and Sport, 24(5), 1139-1144.
|
2024 |
Scopus, Q3 |
02 TG 2 |
25 |
Diu, H. M., & Thuc, D. C. (2024). The Effect of Sports Activities on Stress Resilience in Students at Vietnam National University. Sport Mont, 22(3), 121-126. |
Sport Mont, 22(3), 121-126. |
2024 |
Scopus, Q4 |
02 TG 1 |
26 |
Minh Diu, H., & Chanh Thuc, D. The Relationship between the Kinematics Variables of University Male Students and Their Fitness in Butterfly Swimming. Annals of Applied Sport Science. |
Annals of Applied Sport Science. |
2024 |
Scopus Q3, ESCI |
02 TG1 |
27 |
Minh Diu, H., & Chanh Thuc, D. The Impact of Yoga Practice on Self-Reported Health Outcomes Among Middle-Aged Adults in Ho Chi Minh City, Vietnam. Annals of Applied Sport Science. |
Annals of Applied Sport Science. |
2024 |
Scopus Q3, ESCI |
02 TG1 |
28 |
Dao, C. T., & Ha, M. D. (2024). The Effect of the Sports Club Model on the Physical Fitness Improvement of Female Students at Vietnam National University, Ho Chi Minh City. Polish Journal of Sport and Tourism, 31(3), 28-34. |
Polish Journal of Sport and Tourism, 31(3), 28-34. |
2024 |
Scopus, Q4 |
02 TG2 |
29 |
Diu, H. M. (2024). Solutions to Improve Quality of Physical Education for Students of Universities in Vietnam. Journal of Advances in Sports and Physical Education, 7(9), 225-233. |
Journal of Advances in Sports and Physical Education, 7(9), 225-233. |
2024 |
Tạp chí Quốc tế
ISSN 2616-8642 (Print) ISSN 2617-3905 (Online) |
01 |
30 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập bổ trợ nhằm khắc phục những sai lầm thường mắc trong kỹ thuật đá bóng bằng lòng bàn chân của nam sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí khoa học và đào tạo thể thao tr69-74.
|
2024 |
ISSN: 2588-1345 số 29 tháng 9/2024
Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
01 |
31 |
Lựa chọn biện pháp nâng cao chất lượng công tác giáo dục thể chất cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Tạp chí khoa học và đào tạo thể thao tr25-29.
|
2024 |
ISSN: 0866-8108 số 3/2024 Trường ĐH TDTT TP HCM |
02 |
32 |
Nghiên cứu ứng dụng capoeira trong giảng dạy taekwondo cho sinh viên Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
Tạp chí Khoa hoc và đào tạo Thể dục thể thao |
2024 |
Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
|