BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 Số: /TB-ĐHSPHN2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2024 |
THÔNG BÁO
Về việc nhận hồ sơ quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ
sang điểm môn thi Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc tuyển sinh ĐHCQ năm 2024
Căn cứ Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT ngày 6 tháng 3 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 và Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 251/KH-ĐHSPHN2 ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 về kế hoạch công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1316/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 ban hành Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (sửa đổi);
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo về việc nhận hồ sơ quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang điểm môn thi Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc tuyển sinh ĐHCQ năm 2024 như sau:
1. Đối tượng
Thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) trong kỳ thi thi tốt nghiệp THPT năm 2024, danh mục chứng chỉ theo Phụ lục đính kèm.
2. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ
Từ ngày 18 tháng 7 năm 2024 đến 17h00 ngày 30 tháng 7 năm 2024.
3. Hình thức đăng ký
Thí sinh thực hiện đăng ký trực tuyến trên cổng đăng ký xét tuyển của Nhà trường tại địa chỉ http://thisinh.hpu2.edu.vn/
4. Hồ sơ và địa chỉ nhận hồ sơ
- Hồ sơ đăng ký gồm:
+ 01 đơn đăng ký quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ in từ cổng đăng ký xét tuyển.
+ 01bản photo chứng chỉ ngoại ngữ.
+ 01 bản photo căn cước công dân.
- Hình thức nộp: chuyển phát nhanh (thời điểm nộp hồ sơ tính theo dấu bưu điện nơi gửi) về Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.
- Người nhận: Bà Đinh Thị Hằng Nga, Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; số điện thoại: 0919.715.151.
Nơi nhận:
- Hội đồng Tuyển sinh; - Hiệu trưởng (để b/c); - Website Trường (để công bố); - Trung tâm TT&SXHL; - Lưu: TC-HC, ĐT. |
KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trịnh Đình Vinh |
PHỤ LỤC
Bảng quy điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10
(Kèm theo Thông báo số: /TB-ĐHSPHN2 ngày tháng 7 năm 2024 của Trường ĐHSP Hà Nội 2)
TT | Tiếng Anh | Tiếng Trung Quốc | Điểm quy đổi (thang điểm 10) | ||||||
IELTS | TOEFL iBT | APTIS ESOL | Pearson English International Certificate (PEIC) | Cambridge Assessment English | HSK, TOCFL | ||||
General | Advanced | ||||||||
1 | 5.5 | 65-78 | B1 | B1 | Level 2 | - B1 Preliminary - B1 Business Preliminary - Linguaskill: thang điểm 140-159 |
9.50 | ||
2 | 6.0 | 79-87 | B2 | B2 | Level 3 | - B2 First - B2 Business Vantage - Linguaskill: thang điểm 160-179 |
9.75 | ||
3 | 6.5 | 88-95 | C | C1 | Level 4 | - C1 Advanced - C1 Business Higher - Linguaskill: thang điểm 180+ |
Cấp độ 3 | 10 | |
4 | 7.0 | 96-101 | C2 | Level 5 | C2 Proficiency | Cấp độ 4 | 10 | ||
5 | 7.5 | 102-109 | Level 6 | Cấp độ 5 | 10 | ||||
6 | 8.0-9.0 | 110-120 | Cấp độ 6 | 10 |