I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | ||
Họ và tên: Cao Bá Cường | ||
Ngày sinh: 21/03/1982 | Giới tính: Nam | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Ban Giám hiệu | Chức vụ hiện tại: Phó hiệu trưởng | |
Email: caobacuong@hpu2.edu.vn | SĐT: | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Quá trình đào tạo
Cơ sở đào tạo | Ngành | Hình thức đào tạo | Văn bằng |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 | SP Sinh - KTNN | Chính quy | Cử nhân (2005) |
Trường ĐHSP Hà Nội | Sinh học thực nghiệm (Sinh lí người và động vật) |
Chính quy | Thạc sĩ (2010) |
Viện Chăn nuôi Quốc gia | Nông nghiệp | Chính quy | Tiến sĩ (2017) |
Dự án / Đề tài
Thời gian |
Tên đề tài |
Tư cách tham gia |
Cơ quan quản lý |
2005-2007 |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa của các giống lạc có khả năng chịu hạn khác nhau |
Tham gia |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016-2017 |
Nghiên cứu chọn lọc ổn định hai dòng gà lông màu TP2 và TP4 ở thế hệ 6 |
Chủ nhiệm |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
2021-2023 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, tác dụng kháng viêm và chế sản phẩm kháng viêm từ một số loài thuộc chi Pouzolzia ở Việt Nam |
Tham gia |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sách, giáo trình / Bài báo xuất bản
1. Giáo trình/tài liệu
1. Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Cao Bá Cường (2016). Giáo trình Sinh lí học người và động vật, Nxb ĐHSP.
2. Cao Bá Cường - Nguyễn Thị Việt Nga (Đồng chủ biên), Đào Thị Việt Anh, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đính, Phạm Văn Giềng, Phạm Đức Hiếu, Lưu Thị Bích Hương, Đỗ Thị Tố Như, Vũ Hồng Phúc, Trần Thị Hạnh Phương, Ngô Thị Trang (2023). Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên đại học, Nxb Giáo dục Việt Nam.
3. Cao Bá Cường - Nguyễn Thị Việt Nga (Đồng chủ biên), Đào Thị Việt Anh, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đính, Phạm Văn Giềng, Phạm Đức Hiếu, Lưu Thị Bích Hương, Đỗ Thị Tố Như, Vũ Hồng Phúc, Trần Thị Hạnh Phương, Ngô Thị Trang (2023). Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm, Nxb Giáo dục Việt Nam.
2. Sách phổ thông
1. Lê Huy Hoàng (tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn (2022). Sách Giáo khoa Công nghệ 7, Nxb Giáo dục Việt Nam.
2. Lê Huy Hoàng (tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn (2022). Sách Giáo viên Công nghệ 7, Nxb Giáo dục Việt Nam.
3. Lê Huy Hoàng (tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn (2022). Sách Giáo bài tập Công nghệ 7, Nxb Giáo dục Việt Nam.
4. Lê Huy Hoàng (tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng (2023). Sách Giáo khoa Công nghệ 11, Nxb Giáo dục Việt Nam.
5. Lê Huy Hoàng (tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng (2023). Sách Giáo viên Công nghệ 11, Nxb Giáo dục Việt Nam.
6. Lê Huy Hoàng (tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên (2023). Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Nxb Giáo dục Việt Nam.
3. Bài báo trong nước
1. Nguyễn Văn Mã, Cao Bá Cường, Nguyễn Thị Thanh Hải (2005). “Một số chỉ tiêu sinh lý của các giống lạc chịu hạn”, Khoa học các vấn đề nghiên cứu cơ bản của sự sống, Nxb Khoa học Kỹ thuật, tr 975-977.
2. Nguyễn Văn Mã, Cao Bá Cường (2006). “Sự quang hợp của giống lạc chịu hạn”, Tạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, 28(4), tr 59-62.
3. Dương Thị Anh Đào, Cao Bá Cường (2010). “Nghiên cứu khả năng sinh sản của công thức lai giữa gà trống Mía với gà mái ¾ Lương Phượng”, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 26(2S), tr 91-95.
4. Phùng Đức Tiến, Cao Bá Cường, Nguyễn Quý Khiêm và cs (2015). “Chọn lọc 3 dòng gà lông màu hướng thịt TP2, TP3, TP4 qua 3 thế hệ”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Chăn nuôi, Viện Chăn nuôi Quốc gia, số 57, trang 22-30.
5. Phùng Đức Tiến, Cao Bá Cường, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền, Đào Thị Bích Loan, Phạm Thùy Linh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Tình (2016). “Khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa hai dòng gà TP2 và TP3”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Chăn nuôi, Viện Chăn nuôi Quốc gia, số 63. trang 30-38.
6. Nguyễn Hữu Hòa, Phạm Văn Luân, Cao Bá Cường, Vũ Hồng Phúc (2021). Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động câu lạc bộ sinh viên trường ĐHSP Hà Nội 2, Tạp chí khoa học Trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, 18(5), 887-889.
7. Lê Thanh Hà, Cao Bá Cường, Vũ Hồng Phúc, Nguyễn Hữu Hòa (2021). Đánh giá hiệu quả chương trình tập huấn nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, 74, 81-86.
8. Trần Xuân Khôi, Lê Thị Huệ, Cao Bá Cường, Đỗ Văn Thu (2023). Đánh giá hiệu quả tạo bê lai F1 tại Quảng Bình và Hưng Yên, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 01(143), trang 102-108.
4. Bài báo quốc tế (Scopus)
1. NGUYEN, T. X., HOANG, N. P., & CAO, C. B. (2019). Fabrication, evaluation of drug loading capability and characterization of 3d-nano-cellulose network materials produced by bacteria of fermented aqueous green tea extractin selected culture media. International Journal of Applied Pharmaceutics, 12(1), 96-101.
2. NGUYEN, T. X., PHAM, M. V., & CAO, C. B. (2020). Development and evaluation of oral sustained-release ranitidine delivery system based on bacterial nanocellulose material produced by Komagataeibacter xylinus. International Journal of Applied Pharmaceutics, 12(3), 48-55.
3. Ton Son Bach, Viet Hong La, Tran Xuan Khoi, Duong Hoang Nguyen, Ba Cuong Cao and Tru Van Nguyen (2023). Identification, Phytochemistry and Biological Activities of Paris polyphylla on Hepatocellular Carcinoma. Pak. J. Biol. Sci., 26 (5): 203-212.
4. CAO, C. B., XUAN ONG, P., & NGUYEN, T. X. (2024). Study on formulation of bacterial cellulose nanofibers-coated nanoliposomes containing paclitaxel for oral administration. International Journal of Applied Pharmaceutics, 16(2).
5. Báo cáo tại các Hội thảo
2. Bùi Thị Xuân Thu, Đào Văn Kiên, Nguyễn Xuân Thành, Cao Bá Cường, Khúc Thị Huê (2010). “Nghiên cứu ảnh hưởng sự bổ sung lá Sung và lá Lộc vừng tới khả năng tiêu hóa của thỏ New Zealand”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2.
3. Bùi Thị Xuân Thu, Nguyễn Xuân Thành, Cao Bá Cường (2010). “Nghiên cứu ảnh hưởng sự bổ sung lá Sung tới bệnh cầu trùng Cocidiosis ở thỏ New Zealand tại trung tâm nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn Tây”, Kỷ yếu Hội nghị sinh viên NCKH các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ V, Đồng Tháp, tr 453-459.
4. Dương Thị Anh Đào, Cao Bá Cường (2011). “Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của gà lai MP theo công thức giữa trống Mía với mái ¾ Lương Phượng”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học cán bộ trẻ các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ I, Nxb Đại học Sư phạm, tr 88-94.
5. Phùng Đức Tiến, Cao Bá Cường, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền, Đào Thị Bích Loan, Phạm Thanh Bình, Trần Thị Thu Hằng, Phạm Thuỳ Linh (2016). “Chọn lọc ổn định năng suất hai dòng gà lông màu hướng thịt TP2 và TP4”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, Nxb ĐHQG, tr 1271 - 1278.
6. Cao Bá Cường, Nguyễn Xuân Thành (2018). "Khả năng hấp thụ thuốc berberin của một số màng bacterial cellulose lên men từ vi khuẩn Acetobacter xylinum", Kỷ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 3, Nxb KHTN&CN, 907-914, Hà Nội.
7. Trịnh Thị Thúy Vân, Phạm Thị Lan Hương, Cao Bá Cường, Ngô Thị Thương, Nguyễn Xuân Thành (2020). Chế tạo màng phân hủy sinh học bằng tỏng hợp từ nguyên liệu thân thiện với môi trường ứng dụng bảo quản cam sành Hàm Yên. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ IV, Nxb KHTN&CN, 608-615.
8. Nguyễn Hữu Hòa, Cao Bá Cường, Vũ Hồng Phúc, Phạm Văn Luân (2022). Nâng cao hiệu quả công tác quản lý sinh viên ngoại trú tại trường ĐHSP Hà Nội 2 dựa trên chu trình PDCA, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ các trường ĐHSP toàn quốc lần thứ IX, Nxb ĐH Thái Nguyên.
9. Phạm Thị Lan Hương, Cao Bá Cường, Nguyễn Xuân Thành (2022). Nghiên cứu chế tạo vật liệu biocellulose tự hủy sinh học từ Acetobacter xylynum ứng dụng bọc và bảo quản thực phẩm. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ V, Nxb KHTN&CN.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
IV. NGOẠI NGỮ
V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
5.3. Các công trình khoa học đã công bố: