I. THÔNG TIN CÁ NHÂN | ||
Họ và tên: Bùi Kiên Cường | ||
Ngày sinh: 17/12/1972 | Giới tính: Nam | |
Số CMND/CCCD: | ||
Học vị cao nhất: | Năm nhận học vị: | |
Nơi nhận học vị: | ||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |
Đơn vị công tác: Ban Giám hiệu | Chức vụ hiện tại: Phó hiệu trưởng | |
Email: buikiencuong@hpu2.edu.vn | SĐT: | |
ORCID: |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Từ 9/1993 đến 12/2006: Giảng viên tại Khoa ToánTừ 01/2007 đến 5/2009: Phó trưởng phòng Sau đại học
Từ 06/2009 đến 10/2018: Trưởng phòng Sau đại học
Từ 11/2018 đến 6/2019: Trưởng phòng Tổ chức hành chính
Từ 7/2019 đến nay: Phó Hiệu trưởng
Các môn giảng dạy
1. Lý thuyết tôpô, độ đo, tích phân2. Giải tích hàm
3. Phương trình đạo hàm riêng
4. Lý thuyết hàm suy rộng và một số ứng dụng
5. Lý thuyết giả vi phân
IV. NGOẠI NGỮ
Cử nhân Ngôn ngữ AnhV. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU
5.1. Hướng nghiên cứu chính
1. Wavelets Operators and Applications
2. Time Frequency Analysis
3. Functional Analysis
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
1. Bùi Kiên Cường (Thành viên): Một số vấn đề trong GT Vi địa phương, phi tuyến, sóng nhỏ, Đề tài NCKHCB cấp nhà nước, nghiệm thu năm 2006
2. Bùi Kiên Cường (Thành viên): Một số vấn đề trong giải tích điều hòa, sóng nhỏ và p-adic, Đề tài NCKHCB cấp nhà nước, nghiệm thu năm 2011
3. Bùi Kiên Cường (Chủ nhiệm): Một số ứng dụng của sóng nhỏ, Đề tài cấp trường, nghiệm thu năm 2008
4. Bùi Kiên Cường (Chủ nhiệm): Biến đổi thời gian-tần số kiểu $\tau$- Wigner và tham số hóa ảnh phổ tổng quát, Đề tài cấp Bộ, nghiệm thu năm 2012
5. Bùi Kiên Cường (Thành viên): Dự án WWS "Linear and Nonlinear Microlocal Analysis and Applications"Department of Mathematics, University of Turin, Italy, năm 2008
6. Bùi Kiên Cường (chủ nhiệm): Nghiên cứu kinh nghiệm Phần Lan về đào tạo, bồi dưỡng giáo viên phổ thông, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục phổ thông và giảng viên Sư phạm, Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ, nghiệm thu năm 2017.
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
1. N. M. Chuong, B. K. Cuong (2001), “Galerkin-wavelet approximation for a class of partial integro-differential equations”, Fractional Calculus & Applied Analysis (FCAA), An international journal for theory and applications, 4(2), pp. 143-152.
2. Bùi Kiên Cường (2002), “Nội suy sóng nhỏ”, Thông báo khoa học của các trường Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, ISN. 0868.3034, Hà nội, Tr. 65-69.
3. N. M. Chuong, B. K. Cuong (2003), “The convergence estimates for Galerkin-wavelet solution of periodic pseudodifferential initial value problems”, International Journal of Mathematics and Mathematical Sciences (IJMMS), Vol 2003(14), pp. 857-867.
4. N. M. Chuong, B. K. Cuong (2004), “Convergence estimate of Galerkin-wavelet solutions to Cauchy problems for a periodic parabolic pseudodifferential equations”, Proceedings of the American Mathematical Society, 132(2004) , pp. 3589-3597.
5. Bùi Kiên Cường (2005), "Về sự tồn tại nghiệm của một lớp phương trình vi-tích phân", Kỷ yếu Hội nghị Khoa học - Đào tạo - Thực tiễn, Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Tr. 16-25
6. Bùi Kiên Cường (2006), "Vài nét về sóng nhỏ và một số áp dụng nhỏ", Kỷ yếu Hội nghị khoa học cụm Sư phạm Trung Bắc, Tr. 68-73
7. Boggiatto P., Cuong B.K., De Donno G. and Oliaro A. (2010), “Weighted integrals of Wigner representations”, J. Pseudo-Differ. Oper. Appl. Vol1, pp. 401–415, DOI 10.1007/s11868-010-0018-x
8. P. Boggiatto, Bui Kien Cuong, G. De Donno and A. Oliaro (2010), "Generalized Spectrograms and $\tau$- Wigner Transforms", CUBO A Mathematical Journal, Vol.12, No 03, pp 171–185.
9. Bùi Kiên Cường, Đỗ Thúy Mai, Trần Anh Tuấn (2013), "Nguyên lý không chắc chắn đối với biểu diễn kiểu $\tau$- Wigner và Wigner($\epsilon$)”, Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 25, tr 119-124.
10. Hanh Thi Hong Pham, Quang Duc Pham, Bui Kien Cuong (2023), "Factors affecting the effectiveness of math teachers’ integrated teaching in Vietnam high schools", EURASIA Journal of Mathematics, Science and Technology Education, 2023, 19(12), em2376,ISSN:1305-8223, DOI: https://doi.org/10.29333/ejmste/13894.
Báo cáo tại các hội thảo
2. Bùi Kiên Cường (2009), “Một số kết quả mới trong giải tích thời gian – tần số”, Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2