Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài
3. Phương thức tuyển sinh.
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (PT100);
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất sử dụng 02 phương thức:
+ Kết hợp thi tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (PT100);
+ Kết hợp thi tuyển với kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (PT406).
4. Tổ chức tuyển sinh:
STT |
Nội dung triển khai |
Thời gian thực hiện |
1 |
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên chuyên trang tuyển sinh của Trường và gửi hồ sơ đăng ký tại Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Từ 11/10/2022 đến 17h00 ngày 31/10/2022 |
2 |
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển trên website tuyển sinh của Trường |
Trước 17h00 ngày 07/11/2022 |
3 |
Thí sinh xác nhận nhập học và nhập học |
Từ ngày 08/11/2022 đến ngày 21/11/2022 |
5. Hình thức đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh đăng ký tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn. Thí sinh cần điền đầy đủ các thông tin trên trang đăng ký trực tuyến. Thông tin chi tiết xem tại đây
6. Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2022.
ĐXT = [Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + (Điểm Môn chính x 2)] + ĐƯT.
ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên; Môn chính (nhân hệ số 2).
7. Nguyên tắc xét tuyển.
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì thì sử dụng tiêu chí phụ xét theo thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Nhà trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
8. Đối với ngành Giáo dục Thể chất. Thông tin chi tiết xem tại đây9. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển (Điểm môn chính trong tổ hợp đăng ký xét tuyển nhân hệ số 2):
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
39 |
PT100: |
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 |
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 |
NĂNG KHIẾU 4 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 |
NĂNG KHIẾU 4 |
40 |
PT406: |
|||||||||||
2 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
37,17 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
NGỮ VĂN |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
NGỮ VĂN |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN |
3 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
8 |
38,67 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
LỊCH SỬ |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
LỊCH SỬ |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
LỊCH SỬ |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
LỊCH SỬ |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
21 |
34,95 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
TOÁN |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
TOÁN |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
TOÁN |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
TOÁN |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
4 |
34,03 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
VẬT LÍ |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
VẬT LÍ |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
VẬT LÍ |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
VẬT LÍ |
6 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
6 |
34,07 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
HÓA HỌC |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
HÓA HỌC |
Toán, Hóa học, Sinh học |
HÓA HỌC |
Toán, Hóa học, Địa lí |
HÓA HỌC |
7 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
10 |
31,57 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
SINH HỌC |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
SINH HỌC |
Toán, Sinh học, Địa lí |
SINH HỌC |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
SINH HỌC |
8 |
7310630 |
Việt Nam học |
337 |
25,5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
NGỮ VĂN |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
NGỮ VĂN |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
NGỮ VĂN |
10. Ngưỡng đầu vào. Thông tin chi tiết xem tại đây
11. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Thông tin chi tiết xem tại đây
12. Nhà trường sẽ xem xét giải quyết mọi trường hợp khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh theo các quy định hiện hành.
13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
13.1. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh. Xem tại đây
13.2. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022
a) Thông tin hỗ trợ công tác thi năng khiếu và xét tuyển đại học
Ban Tư vấn tuyển sinh
Điện thoại: 0812012626; 0813005757; 0862300866
Email: tuyensinh@hpu2.edu.vn
b) Hỗ trợ đăng ký trực tuyến thi năng khiếu và đăng ký xét tuyển đại học sử dụng kết quả học tập lớp 12
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Điện thoại |
|
1 |
Nguyễn Văn Lượng |
Chuyên viên |
0987815938 |
nguyenvanluong@hpu2.edu.vn |
2 |
Hoàng Tiến Quang |
Chuyên viên |
0915589363 |
hoangtienquang@hpu2.edu.vn |
3 |
Nguyễn Quốc Toản |
Chuyên viên |
0916010217 |
nguyenquoctoan@hpu2.edu.vn |
13.3. Học bổng và quyền lợi của thí sinh trúng tuyển khi nhập học. Xem tại đây
Toàn văn Thông báo. Xem tại đây