GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Mã ngành: D140206
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 120 (Không tính môn học: GDQP-AN 08 tín chỉ, GDTC 04 tín chỉ), trong đó:
  - Khối kiến thức đại cương:            21 tín chỉ
  - Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 56 tín chỉ
    + Khối kiến thức của nhóm ngành: 18 tín chỉ
    + Khối kiến thức chuyên ngành:   38 tín chỉ
      Bắt buộc: 28 tín chỉ
      Tự chọn:        10 tín chỉ
  - Khối kiến thức nghiệp vụ: 36 tín chỉ
  - Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế: 7 tín chỉ
 


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN
 <td style="height: 17px; width: 61.3542px
Số
TT
Môn học Mã số Số
TC
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành, thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I Khối kiến thức đại cuơng   21          
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Lý luận chính trị 1) CT101 2 15   30   45
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Lý luận chính trị 2) CT102 3 30   30   75
  1.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Lý luận chính trị 3) CT103 2 15   30   45
  1.  
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Lý luận chính trị 4) CT104 3 30   30   75
  1.  
Ngoại ngữ 1 TA101 3 30 15     75
  1.  
Ngoại ngữ 2 TA102 2 20 10     45
  1.  
Ngoại ngữ 3 TA103 2 20 10     45
  1.  
Tin học TH101 2 15   30   45
  1.  
Pháp luật đại cương PL101 2 15   30   45
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp              
II.1 Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành   18          
  1.  
Giải phẫu người SH201 2 15   30   45
  1.  
Vệ sinh - Y học TDTT TC207.1 3 15   30   45
  1.  
Sinh lý người - Sinh lý TDTT SH204.1 3 30   30   75
  1.  
Phương pháp toán học thống kê trong TDTT TC309.1 2 15 30     45
  1.  
Lịch sử và quản lý TDTT TC303.1 2 15   30   45
  1.  
Tâm lý TDTT - Giáo dục học TDTH TC304.1 3 15   30   45
  1.  
Tiếng Anh chuyên ngành TC464 3 30 30     75
II.2 Khối kiến thức chuyên ngành   38          
Bắt buộc   28          
  1.  
Điền kinh 1 và phương pháp giảng dạy TC425.1 2 12     48 45
  1.  
Điền kinh 2 và phương pháp giảng dạy TC426.1 2 12     48 45
  1.  
Thể dục cơ bản, thể dục đồng diễn, trò chơi và phương pháp giảng dạy TC428.1 2 12     48 45
  1.  
Âm nhạc, vũ đạo, khiêu vũ thể thao và phương pháp giảng dạy TC206 2 12     48 45
  1.  
Bơi lội 1 và phương pháp giảng dạy TC430.1 2 12     48 45
  1.  
Bóng đá 1 và phương pháp giảng dạy TC431.1 2 12     48 45
  1.  
Bóng chuyền 1 và phương pháp giảng dạy TC432.1 2 12     48 45
  1.  
Bóng bàn 1 và phương pháp giảng dạy TC433.1 2 12     48 45
  1.  
Bóng rổ 1 và phương pháp giảng dạy TC435.1 2 12     48 45
  1.  
Cầu lông 1 và phương pháp giảng dạy TC436.1 2 12     48 45
  1.  
Cờ vua 1 và phương pháp giảng dạy TC438.1 2 12     48 45
  1.  
Võ 1 và phương pháp giảng dạy TC439.1 2 12     48 45
  1.  
Đá cầu 1 và phương pháp giảng dạy TC437.1 2 12     48 45
Phần tự chọn nâng cao (chọn 2 trong các môn sau)   10          
  1.  
Điền kinh 3 TC444 2 12     48 45
  1.  
Điền kinh 4 TC450 3 18     72 75
  1.  
Thể dục 1 TC452 2 12     48 45
  1.  
Thể dục 2 TC458 3 18     72 75
  1.  
Bơi lội 2 TC457 2 12     48 45
  1.  
Bơi lội 3 TC463 3 18     72 75
  1.  
Bóng đá 2 TC454 2 12     48 45
  1.  
Bóng đá 3 TC460 3 18     72 75
  1.  
Bóng chuyền 2 TC445 2 12     48 45
  1.  
Bóng chuyền 3 TC451 3 18     72 75
  1.  
Bóng bàn 2 TC456 2 12     48 45
  1.  
Bóng bàn 3 TC462 3 18     72 75
  1.  
Bóng rổ 2 TC443 2 12     48 45
  1.  
Bóng rổ 3 TC449 3 18     72 75
  1.  
Cầu lông 2 TC440 2 12     48 45
  1.  
Cầu lông 3 TC446 3 18     72 75
  1.  
Đá cầu 2 TC455 2 12     48 45
  1.  
Đá cầu 3 TC461 3 18     72 75
  1.  
Cờ vua 2 TC441 2 12     48 45
  1.  
Cờ vua 3 TC447 3 18     72 75
  1.  
Võ 2 TC442 2 12     48 45
  1.  
Võ 3 TC448 3 18     72 75
IV Khối kiến thức nghiệp vụ   37          
Bắt buộc   33          
  1.  
Tâm lý học đại cương (Tâm lý học 1) TL501 2 15   30   45
  1.  
Tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi THPT (Tâm lý học 2) TL502 2 15   30   45
  1.  
Những vấn đề chung về giáo dục học GD501 2 15   30   45
  1.  
Lý luận dạy học và lý luận giáo dục ở trường THPT (Giáo dục học 2) GD502 2 15   30   45
  1.  
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành Giáo dục thể chất TC306.1 2 15   30   45
  1.  
Thực hành sư phạm 1 TC600.1 2 12     48 45
  1.  
Thực hành sư phạm 2 TC601.1 2 15   30   45
  1.  
Xây dựng - phát triển chương trình và kiểm tra đánh giá trong giáo dục TC901 2 15   30   45
  1.  
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo HD901 2 15     30 45
  1.  
Lý luận và phương pháp dạy học Giáo dục thể chất TC501 4 45   30   105
  1.  
Phương pháp Giáo dục thể chất trường học TC506.1 3 15   30   45
  1.  
Thực tập sư phạm 1 TC602.1 3     135    
  1.  
Thực tập sư phạm 2 TC603 4     180    
Tự chọn (chọn 2 trong các môn sau)   4          
  1.  
Giao tiếp sư phạm TL305 2 15     30 45
  1.  
Thể dục chữa bệnh TC902 2 15   20 10 45
  1.  
Dinh dưỡng thể thao và sức khoẻ TC903 2 15   30   45
  1.  
Tâm lý học giới tính TL306 2 15   30   45
  1.  
Kỹ năng tư vấn cá nhân về khám phá, lựa chọn và phát triển nghề nghiệp cho học sinh THPT TL303 2  
 
15
   
 
30
 
 
 
45
  1.  
Tiếng Việt thực hành VH102 2 15   30   45
  1.  
Ứng dụng CNTT trong dạy học thể dục TC301.1 2 15 30     45
V Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế   7          
75 Khóa luận tốt nghiệp TC701 7          
  Các học phần thay thế KLTN   7         315
76 Y sinh học thể dục thể thao TC801 3 10 10     15
77 Lý luận và phương pháp thể dục thể thao trường học TC802 4 15 10     25
  Tổng cộng