GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH

Mã ngành: D140208
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 120 (Không tính môn học: GDQP-AN 8 tín chỉ, GDTC 4 tín chỉ), trong đó:
  - Khối kiến thức đại cương:                     21 tín chỉ
  - Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 56 tín chỉ
    + Khối kiến thức của nhóm ngành: 26 tín chỉ
    + Khối kiến thức chuyên ngành:   30 tín chỉ
      Bắt buộc: 28 tín chỉ
      Tự chọn:        2 tín chỉ
  - Khối kiến thức nghiệp vụ: 36 tín chỉ
                Bắt buộc: 32 tín chỉ
                Tự chọn:        4 tín chỉ
  - Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế: 7 tín chỉ
 
 
  
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I Khối kiến thức đại cương   21          
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Lý luận chính trị 1) CT101 2 21   18   60
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Lý luận chính trị 2) CT102 3
 
32   26   90
  1.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Lý luận chính trị 3) CT103 2 21   18   60
  1.  
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Lý luận chính trị 4) CT104 3
 
32   26   90
  1.  
Ngoại ngữ 1 TA101 3 30 15     75
  1.  
Ngoại ngữ 2 TA102 2 20 10     45
  1.  
Ngoại ngữ 3 TA103 2 20 10     45
  1.  
Tin học TH101 2 15     30 45
  1.  
Giáo dục thể chất 1 TC101 1       30 15
  1.  
Giáo dục thể chất 2 TC102 1       30 15
  1.  
Giáo dục thể chất 3 TC103 1       30 15
  1.  
Pháp luật đại cương PL101 2 15   30   45
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   56          
II.1 Khối kiến thức của nhóm ngành   26          
  1.  
Tiếng Anh chuyên ngành QA702 3 30 30     75
  1.  
Phương pháp thống kê trong Giáo dục quốc phòng và an ninh QA703 2 15 30     45
15 Học thuyết Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc QA202 2
 
15   30   45
  1.  
Tâm lý học quân sự QA204 2 15   30   45
  1.  
Giáo dục học quân sự QA206 2 15   30   45
  1.  
Công tác Đảng, công tác chính trị trong QĐND Việt Nam QA705 2 15   30   45
  1.  
Điều lệnh quản lý bộ đội QA706 2 15     30 45
  1.  
Thể thao quốc phòng QA303 2       60 30
  1.  
Địa hình quân sự QA312 2 15 15   15 45
  1.  
Công sự, thuốc nổ, vật cản, vũ khí tự tạo QA707 3 30     30 75
  1.  
Chiến thuật tổ, tiểu đội bộ binh QA708 2 15     30 45
  1.  
Chiến thuật trung đội bộ binh QA316 2 15     30 45
II.2 Khối kiến thức chuyên ngành   30          
Bắt buộc   28          
  1.  
Động tác đội ngũ từng người QA805 3       90 45
  1.  
Đội ngũ đơn vị QA806 2       60 30
  1.  
Vũ khí bộ binh QA302 3 30     30 75
  1.  
Lý thuyết bắn và quy tắc bắn súng bộ binh QA807 2 15   30   45
  1.  
Kỹ thuật bắn súng bộ binh QA808 2       60 30
  1.  
Lựu đạn và kỹ thuật ném lựu đạn QA809 2 15     30 45
  1.  
Chiến thuật cá nhân QA810 3       90 45
  1.  
Lịch sử, truyền thống quân đội và công an QA305 2 15   30   45
  1.  
Công tác bảo đảm hậu cần, quân y QA310 3 30     30 75
  1.  
Đường lối quân sự của Đảng cộng sản Việt Nam QA811 2 15   30   45
  1.  
Lịch sử chiến tranh và nghệ thuật quân sự Việt nam QA205 2 15   30   45
  1.  
Bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội QA812 2 15   30   45
Tự chọn: Chọn 1 trong số các môn sau   2          
  1.  
Lịch sử chiến tranh và nghệ thuật quân sự thế giới QA203 2 15   30   45
  1.  
Hiểu biết về quân đội nước ngoài QA814 2 15   30   45
  1.  
Luật hình sự và tố tụng hình sự QA601 2 15   30   45
  1.  
Vũ khí hủy diệt lớn QA602 2 15   30   45
  1.  
Thông tin tác chiến điện tử và phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao QA815 2 15   30   45
  1.  
Hiểu biết về phòng thủ dân sự và công tác phòng không nhân dân QA816 2 15   30   45
  1.  
Công tác quốc phòng, quân sự địa phương QA704 2 15   30   45
  1.  
Tổ chức quân đội, công an; Nhà trường quân đội, công an và tuyển sinh đào tạo QA813 2 15   30   45
III Khối kiến thức nghiệp vụ   36          
Bắt buộc   32          
  1.  
Tâm lý học đại cương (Tâm lý học 1) TL501 2 15   30   45
  1.  
Tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi THPT (Tâm lý học 2) TL502 2 15   30   45
  1.  
Những vấn đề chung về giáo dục học GD501 2 15   30   45
  1.  
Lý luận dạy học và lý luận giáo dục ở trường THPT (Giáo dục học 2) GD502 2 15   30   45
  1.  
Phương pháp NCKH và Khoa học giáo dục quốc phòng và an ninh   QA911 2 15 15 15   45
  1.  
Phát triển chương trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh QA901 2 15   30   45
  1.  
Lý luận dạy học Giáo dục quốc phòng và an ninh QA902 3 30   30   75
  1.  
Phương pháp dạy học Giáo dục Quốc phòng – An ninh 1 QA402 3 30 30     75
  1.  
Phương pháp dạy học Giáo dục Quốc phòng – An ninh 2 QA903 3 15     60 60
  1.  
Thực hành giảng dạy 1 QA904 2 15     30 45
  1.  
Thực hành giảng dạy 2 QA905 2 15     30 45
  1.  
Thực tập sư phạm 1 QA501 3       135  
  1.  
Thực tập sư phạm 2 QA502 4       180  
Tự chọn:chọn 2 môn   4          
  1.  
Giao tiếp sư phạm TL305 2 15     30 45
  1.  
Kiểm tra đánh giá trong dạy học Giáo dục quốc phòng và an ninh QA906 2 15   30   45
  1.  
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Giáo dục quốc phòng và an ninh QA407 2 15     30 45
  1.  
Văn hóa quần chúng trong lực lượng vũ trang QA304 2 15     30 45
  1.  
Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo môn Giáo dục quốc phòng và An ninh ở trường học phổ thông QA912 2 15     30 45
IV Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế   7          
  1.  
Khóa luận tốt nghiệp QA801 7         315
  Các môn chuyên ngành thay thế              
  1.  
Một số vấn đề cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam QA907 3 30   30   75
  1.  
Pháp luật về quốc phòng, an ninh QA908 3 30   30   75
  1.  
Phát triển kinh tế - xã hội gắn với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại và bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới QA909 4 45   30   105
  1.  
Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia và biển đảo Việt Nam QA910 4 45   30   105
  Tổng cộng   120