flag_tdtu_en
 

Thông tin lý lịch khoa học

 
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Phạm Đức Hiếu
Ngày sinh: 14/04/1977 Giới tính: Nam
Số CMND/CCCD:
Học vị cao nhất: Năm nhận học vị:
Nơi nhận học vị:
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Đơn vị công tác: Trung tâm KT&ĐBCLGD Chức vụ hiện tại: Phó Trưởng phòng
Email: phamduchieu@hpu2.edu.vn SĐT: 0971889018
ORCID:

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Giới thiệu / kỹ năng

Thành viên Ban biên tập tạp chí Journal of Grey System (ISSN 1028-9488)

Văn bằng chứng chỉ

 
Tên văn bằng, chứng chỉ Nơi cấp Ngày cấp
Bằng Cử nhân khoa học ngành Vật lý - Kỹ thuật Công nghiệp Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 28/5/1998
Bằng Thạc sĩ Giáo dục học (bậc tiểu học) Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 02/3/2009
Bằng Tiến sĩ Thông tin và Đo lường giáo dục Trường Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Trung (Đài Loan) 6/2015
Chứng chỉ B tiếng Anh Viện Đại học Mở Hà Nội 21/10/1999
Chứng chỉ Giáo dục học đại học Trường Cán bộ quản lý Giáo dục và Đào tạo 22/5/2000
Chứng chỉ Tập huấn dạy học ở Tiểu học theo phương pháp Bàn tay nặn bột Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 6/8/2004
Chứng chỉ Kiến thức cơ bản về Hội nhập kinh tế quốc tế Trường Cán bộ thương mại Trung ương 20/6/2006
Chứng chỉ Trình độ tiếng Anh chuyên sâu Trường Đại học Southern Luzon (Phi-líp-pin) 8/2009
Chứng chỉ Tập huấn về một số phương pháp và kỹ thuật dạy học tích cực cho Cán bộ QLGD cốt cán cấp Trung ương Bộ Giáo dục và Đào tạo 12/4/2010
Chứng chỉ Cấp 4 Kỳ thi năng lực Hoa ngữ (TOCFL) Bộ Giáo dục Đài Loan 29/05/2013
Chứng chỉ Giáo dục cơ sở Học viện Kỹ thuật Chức nghiệp Ninh Ba (Trung Quốc) 08/6/2016

 

Giải thưởng khoa học

Bài báo cáo Giải thưởng Tổ chức khen thưởng Thời gian
1. Sheu, T. W., Pham, D. H., Tsai, C. P., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. New application based on GRA and Rasch model GSP in evaluating academic achievement. Giải thưởng Bạc
nhóm báo cáo
台灣感性資訊學會
2013感性資訊創意競賽
05/2013
2. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. Polytomous Item Relational Structure and Its Application in Diagnosing Cognition on Chapter Optics of Ninth Grade Pupils. Giải thưởng Bạc
nhóm báo cáo
台灣感性資訊學會
2013感性資訊創意競賽
05/2013
3. Nguyen, P. H., Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. Based on WPOT Combines with ROC Concepts Structure Analysis and Cognitive Diagnostic. Giải thưởng Bạc
nhóm báo cáo
台灣感性資訊學會
2013感性資訊創意競賽
05/2013
4. Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Sheu, T. W., & Nagai, M. Rules for Diagnosing Student Learning in Mathematical Education based on Rough Sets Theory. Giải thưởng
báo cáo tốt nhất
2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference 06/2015
 

Quá trình đào tạo

Đại học:
Hình thức học: Chính quy                        Thời gian học: từ 1994 đến 1998
Nơi học: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Xuân Hòa, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
Ngành học: Sư phạm Vật lý – Kĩ thuật công nghiệp
Sau đại học:
- Cao học:
Hình thức học: Chính quy            Thời gian học: từ 2005 đến 2008
Nơi học: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Xuân Hòa, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
Ngành: Giáo dục học (bậc tiểu học)
Nghiên cứu sinh:
Hình thức học: Chính quy                        Thời gian học: từ 2011 đến 2015
Nơi học: Viện nghiên cứu Thông tin và đo lường giáo dục, trường Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Trung, Đài Trung, Đài Loan
Ngành học: Thông tin và đo lường giáo dục
Tên luận án: The Development of Visualization Software System for Educational Measurement and Statistics
Ngày và nơi bảo vệ: bảo vệ luận án ngày 30/05/2015 tại trường Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Trung, Đài Loan

Sách / Bài báo xuất bản

SÁCH:
1. 
2. 何慧群、Duc-Hieu Pham、姜秀傑、范振德、永井正武2021。臺灣高等教育觀自在?教育體制總其成!-大教學區教育體制構想。輯於臺灣教育評論學會2021年度專書,李隆盛編《學校退場與轉》,151-164。台北:五南。



BÀI BÁO:
1. Phạm Đức Hiếu, Sheu Tian-Wei, & Masatake Nagai (2013). Phương pháp phân tích bảng S-P và ứng dụng trong đánh giá thành tích học tập môn Vật lý. Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 24, 72-79. 

2. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., & Nguyen, P. H. (2013). A Matlab Toolbox for Student-Problem Chart and Grey Student-Problem Chart and Its Application. International Journal of Kansei Information, 4(2), 75-86.

3. Sheu, T. W., Tsai, C. P., Tzeng, J. W., Pham, D. H., Chiang, H. J., Chang, C. L., & Nagai, M. (2013). An Improved Teaching Strategies Proposal Based on Students’ Learning Misconceptions. International Journal of Kansei Information, 4 (1), 1-12.

4. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., & Pham, D. H. (2013). A Matlab Toolbox for AHP and LGRA-AHP to Analyze and Evaluate Factors in Making the Decision. International Journal of Kansei Information, 4 (3), 149-158.

5. Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013). The Proposal for Application of Several Grey Methods in Evaluating and Improving the Academic Achievement of Students. International Journal of Kansei Information, 4(4), 179-190.

6. Pham, D. H., Sheu, T. W., Tsai, C. P., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). GSM-RGSM Software and Its Application in Educational Measurement. Education Practice and Innovation, 1(3), 35-48.

7. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Tsai, C. P., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). RGSP Toolbox 1.0 for Educational Achievement. Open Journal of Communications and Software, 1(1), 1-10.

8. Sheu, T. W., Pham, D. H., Tsai, C. P., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). RaschGSP IRT Toolbox for Assessing Academic Achievement. Journal of Software9(7), 1903-1913. (Engineering Index, EI)

9. 何慧群、范德孝、施碧珍、許天維、永井正武 (2014)。運用GSP Chart、Rasch Model GSP曲線與GSM分析與表徵數學測驗-以一國小六年級數學科評量為例。測驗統計年刊22(1),25-65。

10. 何慧群、 阮逢選、 阮福海、 范德孝、永井正武 (2014). 運用工學模式分析與表徵合作解題評量研究. 測驗統計年刊,22(2), 23-50.

11. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). An Applied Research of RaschGSP IRT for Evaluating Difficulty of Test Questions. International Journal of Application or Innovation in Engineering & Management, 3(3), 214-223.

12. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). A New Proposal for Applying RaschGSP IRT Method in Assessment of Educational Testing. International Journal of Application or Innovation in Engineering & Management3(7), 152-163.

13. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). The Analysis of Misconceptions Based on S-P Chart, Grey Relational Analysis, and Receiver Operating Characteristic. International Journal of Kansei Information, 5(1), 1-12.

14. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). Using Taylor Approximation Method to Improve the Predicted Accuracy of GM(1,1), GVM, and GM(2,1). International Journal of Applied Mathematics & Statistics52(5), 41-54. (Engineering Index, EI)

15. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). Using the Combination of GM(1,1) and Taylor Approximation Method to Predict the  Academic Achievement of Student. SOP Transactions on Applied Mathematics1(2), 55-69.

16. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, Pham, D. H., P. T., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). A MATLAB Toolbox for Misconceptions Analysis Based on S-P Chart, Grey Relational, Analysis and ROC. Transactions on Machine Learning and Artificial Intelligence, 2(2), 72-85.

17. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Tsai, C. P., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014). Using Grey Student-Problem Chart in the Evaluation of Tests with Large Data Sets. Education Practice and Innovation1(2), 40-50.

18. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). The Combination of Grey System Theory and Receiver Operating Characteristic Method for Setting the Standard of Tests.  International Journal of Application or Innovation in Engineering & Management, 3(5), 143-153.

19.  Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2014). Using GM(2,1) and T-GM(2,1) to predict the number of students for admission. Journal of Information and Computational Science11(17), 6085-6096. (Engineering Index, EI)

20.  Nguyen, P. H., Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., & Nagai, M. (2014). Taylor Approximation Method in Grey System Theory and Its Application to Predict the Number of Teachers and Students for Admission. International Journal of Innovation and Scientific Research, 10(2), 353-363.

21. Nguyen, P. H., Sheu, T. W.,  Nguyen, P. T., Pham, D. H., & Nagai, M. (2014). Taylor Approximation Method in Grey System Theory and Its Application to Predict the Number of Foreign Students Studying in Taiwan. International Journal of Innovation and Scientific Research, 10(2), 409-420.

22. Pham, D. H., Sheu, T. W., & Nagai, M. (2015). PCSP 1.0 Software for Partial Credit S-P Chart Analysis. International Journal of Hybrid Information Technology. (Engineering Index, EI).

23. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2015). Discovering Misconceptions by Applying Rough Sets Theory to SP Chart in Education. Journal of Convergence Information Technology, 10(4), 52. (Engineering Index, EI).

24. Ho, H. C., Sheu, S. J., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nagai, M. (2015). Applying Entropy-LGRA and GSM to Analyze Learning Outcome - An Example of Classroom Management. International Journal of Kansei Information, 6(2), 41-52. 

25. Ho, H. C., Fann, W. J. D, Chiang, H. J, Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., Nagai, M. (2016). Application of Rough Set, GSM and MSM to Analyze Learning Outcome—An Example of Introduction to Education. Journal of Intelligent Learning Systems and Applications, 8(1), 23-38.

26. Ho, H. C.,  Chiang, H. J, Pham, D. H., Fann, W. J. D, Nagai, M. (2016). A Learning Outcomes Assessment Analysis based on the Mathematical Modeling of RaschGSP Curve, GSM and MSM. Studies in Engineering and Technology, 3(1), 109-123.

27. Ho, H. C., Pham, D. H., Nguyen, P. T.Fann, W. J. DChiang, H. JNagai, M. (2017). Factor analysis of teacher professional development and evaluation based on math methods of RaschGSP curve, ISM, GSM and MSM. Artificial Intelligence Research, 6(1), 91-106.

28. 何慧群,劉維玲,Duc-Hieu Pham,永井正武。十二年國教核心素養評鑑?評鑑課程發展與設計!運用 Petri Net 動態網狀結構分析。臺灣教育評論月刊,2017,6(3),頁 74-86。

29. 何慧群,Duc-Hieu Pham,劉維玲,永井正武。運用 Petri Net、MSM 與 ISM 結構分析教育實務。臺灣教育評論月刊,2017,6(3),頁 224-231。
30. Tian-Wei Sheu, Wei-Ling Liu, Duc-Hieu Pham and Hsiu-Jye Chiang. Applying Pertri Net in Course Design and Optimized Concept Teaching for Educational Measurement -by Using Relational Coefficient. Journal of Grey System, Vol. 20, No. 1, (2017) 55-62. 
31. Phạm Đức Hiếu, Nguyễn Thị Hậu, Chu Thị Bích Nguyệt. Nghiên cứu cấu trúc khái niệm trong nội dung số học lớp 3 bằng phương pháp OT. Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 47, 89-99.
32. Phạm Đức Hiếu (2017). Thang đo chất lượng dịch vụ Thư viện trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 theo mô hình SERVQUAL. Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 56, tr 84-93.
33. 何 慧 群, Duc - Hieu P h a m, 葉 川 榮 , 范 振 德 , 永 井 正 武(2018).實驗教育,新教育範式!教學  實驗,專業實踐. 臺灣教育評論月刊, 7(1),頁149-156.
34. 何慧群,  姜秀傑,  范振德,  Duc-Hieu Pham,  永井正武 .翻轉教室與學習參與. 台灣教育, (2020), 725,頁 9-22。
35. 何慧群、范振德、Duc-Hieu Pham、姜秀傑、永井正武(2021)。「備課、觀課、評課」公開授課2.0提案-專業、認知與完形取向。台灣教育雙月刊72673-88。36. 何慧群、姜秀傑、范振德、Duc-Hieu Pham、永井正武(2021)。「共生、共濟與共容立意」國際教育2.1提案-生態、經濟與政治向度。台灣教育雙月刊730139-155
37. Bui, D.M., Pham, H.D., Pham, H.T.T., & La, T.P. (2022). Teaching reading comprehension of literary texts in the direction of focusing on the readership role of students: case analysis in urban areas in Vietnam. Academy of Strategic Management Journal, 21(2), 1-16.



Báo cáo tại các hội thảo

1. Phạm Đức Hiếu (1998, 05). Nghiên cứu bộ khống chế nhiệt độ TCW 2001. Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

2. Phạm Đức Hiếu (2007). Vai trò của phép suy luận có lí trong giảng dạy toán cho học sinh lớp 1. Kỉ yếu Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

3. Phạm Đức Hiếu (2010, 05). Suy luận tương tự trong dạy học Toán ở tiểu học. Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

4. Sheu, T. W., Pham, D. H., Tsai, C. P., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2013, 05.18). New application based on GRA and Rasch model GSP in evaluating academic achievement. Paper presented at the 2013 Kansei Information of Creative Contest, Chienkuo Technology University, Taichung, Taiwan.

5. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). RGSP Toolbox and Application in Education Assessment. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

6. 何慧群、范德孝、永井正武 (2013, 11.25-27)。運用Rasch Model GSPGSM分析教育哲學測驗評量。Paper presented at 教師教育課程改革與發展-2013年兩岸高端論壇論文集,湛江師範學院。

7. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 05.18). Polytomous Item Relational Structure and Its Application in Diagnosing Cognition on Chapter Optics of Ninth Grade Pupils. Paper presented at the 2013 Kansei Information of Creative Contest, Chienkuo Technology University, Taichung, Taiwan.

8. 洪裕堂、阮福海、范德孝 (2013, 6.21-23)。DINAG-DINA HO -DINA 模式適合度的探討-以台中市居仁國中三年級第三次模擬考為例。Paper presented at 2013認知診斷模式與測驗國際學術研討會暨工作坊,國立臺中教育大學。

9. Nguyen, P. H., Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 05.18). Based on WPOT Combines with ROC Concepts Structure Analysis and Cognitive Diagnostic. Paper presented at 2013 Kansei Information of Creative Contest, Chienkuo Technology University, Taichung, Taiwan.

10. 陳曉嫻、曾建維、蔡清斌、阮逢選、阮福海、范德孝、徐維蓴 (2013)。Rasch Model GSP表判讀大學英語檢定試題之穩定度。Paper presented at 第五屆科技與數學教育國際學術研討會暨數學教學工作坊,臺中市臺中教育大學。

11. 許天維、蔡清斌、陳姿良、范德孝、永井正武 (2013)。基於GRAROC結合針對概念獲得之敏感度分析。Paper presented at 第五屆科技與數學教育國際學術研討會暨數學教學工作坊,臺中市臺中教育大學。

12. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). A New Proposal for Using Grey Relational Analysis and Receiver Operating Characteristic to Analyze Items. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

13. Sheu, T. W., Nguyen, P. H., Nguyen, P. T., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). Using S-P Chart, Grey Relational Analysis, and Receiver Operating Characteristic to Analyze Misconceptions. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

14. Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., Tsai, C. P., & Nagai, M. (2013, 11.30-12.2). The Combination of Several Grey Methods and ROC Method in Assessment, Classification and Strategy Construction for Improving the Academic Achievement of Students. Paper presented at the 2013 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

15. Ho, H. C., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Pham, D. H., & Nagai, M. (2014, 04.24-25). Analyzing and Representing Teacher’s Professional Cognition with GSM and MSM – a Case Study on Students who Take Introduction to Education. Paper presented at the 2014 Trade and Investment Relationship between Taiwan and Vietnam, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

16. Ho, H. C., Liao, S. L., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014, 04.24-25). A Case Study on Tests in Educational Philosophy applied Math Tools of GSP Chart and GSM to represent and analyze the Answering Logics. Paper presented at the 2014 Trade and Investment Relationship between Taiwan and Vietnam, National Taichung University of Education, Taichung, Taiwan.

17. 何慧群、廖素蓮、范德孝、阮逢選、阮福海、永井正武 (2014, 04.10-11)。運用GS-P ChartGSM教育工學分析與表徵試題作答邏輯-以教育哲學測驗為例。Paper presented at 大陸教育學術研討會-海峽兩岸教師教育高端論壇,國立臺中教育大學。

18. 永井正武、蔡清斌、范德孝、阮逢選、江秀傑、許天維 (2014)。RGSM - 可達灰色結構模型法的提案。Paper presented at 第八屆資訊科技國際學術研討會,臺中市朝陽科技大學。

19. 何慧群、阮逢選、阮福海、范德孝、永井正武 (2014, 04.24-25)。運用 GSM 與 MSM 分析與表徵教師專業要素認知研究-以國小師資培育教程教育概論選修生為例。Paper presented at 2014台越貿易與投資關係雙邊合作研討會,國立臺中教育大學。

20. Sheu, T. W., Chiang, H. J., Pham, D. H., Nguyen, P. T., & Nguyen, P. H. (2014, 12.5-7). A Study of Metalwork Courses Structure from the Factors of Related Techniques by Using Grey Entropy. Paper presented at the 2014 International Conference on Grey System and Kansei Engineering, Far East University, Tainan, Taiwan.

21. 何慧群、范德孝、阮逢選、阮福海、姜秀傑、劉維玲、 . . . 永井正武 (2014, 7.12). 成就測驗評量結果結構分表徵研究-以教學原理為例。Paper presented at the 2014年會暨心理與教育測驗學術研討會,國立臺中教育大學。

22. Sheu, T. W., Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2014, 12.5-7). A New Method for Discovering Misconceptions Based on Application of Rough Sets Theory to GSP Chart. Paper presented at the 2014 International Conference on Grey System and Kansei Engineering, Far East University, Tainan, Taiwan.

23. 范德孝、何慧群、許天維、永井正武 (2014, 04.10-11)。運用 GSM  MSM 分析與表徵習得概念結構研究-教育哲學測驗評量為例。Paper presented at 大陸教育學術研討會-海峽兩岸教師教育高端論壇,國立臺中教育大學。

24. Pham, D. H., Nguyen, P. T., Nguyen, P. H., Sheu, T. W., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Rules for Diagnosing Student Learning in Mathematical Education based on Rough Sets Theory. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

25. Nguyen, P. T., Pham, D. H., Nguyen, P. H., Sheu, T. W., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Using RoughSets Theory for Early Detection of Athlete in Competitive Examination of Physical Education. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

26. Sheu, T. W., Chiang, H. J., Pham, D. H., Liang, J. C., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). The Factors Analysis for Metal Decorating Techniques Curriculum by Using Grey Entropy. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

27. Sheu, T. W., Liu, W. L., Pham, D. H., Ho, H. C., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). The Study of Instruction Graph for Elementary Differential Courses in University of Science and Technology via Structural Model. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

28. Ho, H. C., Sheu, S. J., Pham, D. H., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Apply Entropy-LGRA and GSM to Analysis of Learning Output - An Example on the School Classroom Management. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

29. Ho, H. C., Nguyen, P. T., Fann, J. D., Pham, D. H., Nguyen, P. H., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Constructing and Representing the Core of Learning with Rough Sets, GSM and MSM -An Example on Introduction to Education. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.

30. Nguyen, P. H., Sheu, T. W., Nguyen, P. T., Pham, D. H., & Nagai, M. (2015, 06.6-8). Taylor Approximation Method in RaschGSP. Paper presented at the 2015 International Conference on Grey System Theory and Kansei Engineering Conference, Chienkuo Technology University, Changhua, Taiwan.
31. Phạm Đức Hiếu, Nguyễn Thị Hậu, Chu Thị Bích Nguyệt (6/2016)  Nghiên cứu cấu trúc khái niệm trong nội dung số học lớp 3 bằng phương pháp OT. Kỷ yếu Hội nghị khoa học "“Đổi mới Giáo dục Tiểu học sau 2015 – góc nhìn từ thực tiễn”, tr 47-58.
32. Nguyễn Anh Dũng, Phạm Đức Hiếu (2020, 24-25.10), Rule-space model and apply in assessing learning results with dynamics topics in Grade 10-physics. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ nhất về đo lường và đánh giá trong giáo dục “Các xu hướng mới trong đánh giá và đảm bảo chất lượng giáo dục”, Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội.
33. Duc Bui Minh, Hieu Pham Duc, Thuy La Phuong, Hanh Bui Bich, Thuy Nguyen Thị Ngoc (2020, 12.05). Teaching literature works under the orientation of focusing on students' reader role - Practical implementation at high schools in the urban areas of Vietnam. Paper presented at the Proceeding of the International Conference on Language, Literature and Culture Education, Hanoi Pedagogical University 2, Vinhphuc, Vietnam.



III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

IV. NGOẠI NGỮ

V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU

5.1. Hướng nghiên cứu chính

5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:

5.3. Các công trình khoa học đã công bố: