BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 Số: 483/KH- ĐHSPHN2-CTCT-HSSV |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2014
|
Tổ chức tuần Giáo dục công dân đầu khóa
cho sinh viên K40 ( 2014 - 2018)
1. Nâng cao nhận thức của sinh viên về đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; nội quy, quy định của nhà trường. Trang bị những kiến thức cần thiết, giúp sinh viên hiểu rõ và vận dụng các quy chế, quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của trường. Quán triệt nhiệm vụ năm học 2014 - 2015.
2. Việc tổ chức tuần Giáo dục công dân đầu khóa cho K40 phải được tiến hành nghiêm túc, đạt hiệu quả giáo dục cao, có thảo luận, làm bài kiểm tra thu hoạch. Các sinh viên hoàn thành đạt yêu cầu chương trình học tập được cấp giấy chứng nhận. Sinh viên chưa hoàn thành chương trình phải học bù trong năm học. Thực hiện chế độ báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
II. NỘI DUNG, BIÊN CHẾ LỚP HỌC VÀ LỊCH HỌC TẬP
Nội dung học, báo cáo viên, biên chế lớp học, lịch học cụ thể có văn bản kèm theo kế hoạch này.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Phòng Công tác chính trị - HSSV chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Ban Giám hiệu, làm đầu mối tổ chức triển khai đợt học tập, quản lý lớp học và cấp giấy chứng nhận cho sinh viên hoàn thành chương trình học tập theo quy định.
2. Các khoa thông báo, quán triệt đến sinh viên và cử trợ lý chính trị hoặc trợ lý tổ chức tham gia quản lý lớp học.
3. Báo cáo viên lên lớp theo lịch, có câu hỏi cho sinh viên nghiên cứu, thảo luận.
4. Sinh viên K40 nhập học đợt nguyện vọng 2 và sinh viên K40 chưa hoàn thành chương trình "Tuần GDCD đầu khóa” sẽ học bổ sung trong năm học.
5. Phòng Quản trị đời sống và Trung tâm Tin học và Thiết bị kỹ thuật cử cán bộ trực điện, phục vụ trang thiết bị kỹ thuật trình chiếu cho các buổi học tại Hội trường lớn và Hội trường D2.3 theo lịch học tập.
6. Ban Bảo vệ mở cửa lớp học theo lịch học tập và đảm bảo an ninh trật tự theo quy định.
7. Các đơn vị tổ chức thực hiện đúng kế hoạch này. Nhà trường đánh giá và báo cáo kết quả đợt học tập về Vụ Công tác Học sinh, sinh viên - Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định./.
Nơi nhận: - Vụ CTCT-HSSV (Để báo cáo); - Các đơn vị trong trường (Để thực hiện); - Lưu: HCTH, CTCT-HSSV. |
KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã kí) Nguyễn Quang Huy |
NỘI DUNG HỌC TẬP
Tuần Giáo dục công dân đầu khóa học cho sinh viên K40 ( 2014 - 2018)
(Kèm theo Kế hoạch số:483/KH-ĐHSPHN2-CTCT-HSSV ngày 25/8/2014
của Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội 2)
1. Nội dung, thời gian học tập
STT
|
Nội dung | Thời gian (phút) |
1 | Bài 1. Mục tiêu, chương trình đào tạo, phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học của ngành học. BCV: - Trưởng các khoa. - Đối với 02 ngành Giáo dục Mầm non và Ngôn ngữ Anh thêm báo cáo viên: TS. Nguyễn Duy Hưng - Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo báo cáo về chương trình Nghiệp vụ nấu ăn. |
40’ 20' |
2 | Bài 2. - Tổ chức và quản lý trong Trường ĐHSP Hà Nội 2. BCV: CVC. Nguyễn Cao Thăng - P. Trưởng phòng TCCB. - Thủ tục hành chính. BCV: CV. ThS. Trần Văn Hùng - P. Trưởng phòng HCTH. |
30 ’ 10' |
3 | Bài 3. - Quy định đào tạo hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ở Trường ĐHSP Hà Nội 2 (ban hành theo Quyết định số 103/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 18/01/2013). - Quy định về thời hạn đóng học phí. BCV: CVC. ThS. Nguyễn Thị Hà - Phó Trưởng phòng Đào tạo. |
40’ |
4 | Bài 4. - Quy định công tác sinh viên đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở Trường ĐHSP Hà Nội 2 (ban hành theo QĐ số 156/QĐ-ĐHSPHN ngày 05/3/2013). - Quy định về xét điểm rèn luyện của sinh viên (ban hành theo QĐ số 563 /QĐ-ĐHSPHN ngày 20/11/2009). BCV: GV. ThS. Cao Bá Cường - P. Trưởng phòng CTCT-HSSV. |
40’ |
5 | Bài 5. Thư viện và quy chế Thư viện. BCV: CV. Nguyễn Thị Ngà - P. Chủ nhiệm Thư viện. |
40' |
6 | Bài 6. Quy chế công tác HSSV nội trú. Quy định về thời hạn đóng phí Ký túc xá sinh viên. BCV: GV. Phạm Trọng Loan - Trưởng Ban QLKTX SV. |
40’ |
7 | Bài 7. - Trạm Y tế và công tác chăm sóc sức khỏe. Kiến thức phòng, chống ma túy, HIV/AIDS. BCV: BS. Nghiêm Văn Đảm - Trưởng Trạm Y tế. - Công tác đảm bảo an ninh, trật tự tại Trường ĐHSP Hà Nội 2. BCV: Thượng tá Phan Ngọc Thu – Trưởng ban Bảo vệ |
20' 20' |
8 | Bài 8. Trung tâm Tin học &TBKT. BCV: PGS.TS. Trịnh Đình Thắng - Giám đốc Trung tâm. |
40’ |
9 | Bài 9. Trung tâm Ngoại ngữ. BCV: GVC. ThS. Trần Thái - Giám đốc Trung tâm. |
40’ |
10 | Bài 10. - Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Tình hình biển Đông. BCV: CV. Nguyễn Thành Long - P. Trưởng phòng CTCT - HSSV |
40’ |
11 | Bài 11. - Nghị quyết số 29/NQ-TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT. - Chương trình hành động của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHSP Hà Nội 2 về thực hiện Nghị quyết số 29/NQ-TW. BCV: CVC. ThS. Phạm Phú Cam - P. Trưởng phòng CTCT - HSSV. |
40’ |
12 | Làm bài kiểm tra thu hoạch đợt học tập. Coi thi: Cán bộ Phòng CTCT - HSSV. |
60’ |
2. Tài liệu tham khảo
- Sổ tay sinh viên (Đã phát hành. Sinh viên đi học đem theo Sổ tay sinh viên làm tài liệu tham khảo);
- Các tài liệu khác đăng trên hpu2.edu.vn (Mục Tài liệu tham khảo -Tuần GDCD đầu khóa cho K40)./.
BIÊN CHẾ LỚP VÀ LỊCH HỌC CÁC BÀI TỪ BÀI 2 ĐẾN BÀI 11
Tuần Giáo dục công dân đầu khóa học cho sinh viên K40 (2014 - 2018)
(Kèm theo Kế hoạch số:483/KH-ĐHSPHN2-CTCT-HSSV ngày 25/8/2014
I. LỊCH HỌC NGÀY 09/9/2014 (Thứ Ba)
1. Tên bài: Bài 1
2. Báo cáo viên: Lãnh đạo các khoa. Đối với 02 ngành Giáo dục Mầm non và Ngôn ngữ Anh thêm báo cáo viên: TS. Nguyễn Duy Hưng - Hiệu trưởng Trường CĐ nghề Trần Hưng Đạo báo cáo về Nghiệp vụ nấu ăn.
3. Sinh viên: Học tập trung theo ngành học dưới đây.
4. Thời gian, địa điểm
4.1. Hội trường lớn (HTL)
STT | Thời gian | Lớp sinh viên K40 các ngành |
Báo cáo viên | Địa điểm học |
Sáng | ||||
1 | 7h30' - 8h10' | Giáo dục công dân (21) | GVC. TS. Vi Thái Lang | HTL |
2 | 8h20' - 9h00' | Giáo dục thể chất (80) | GVC. TS. Lê Trường Sơn Chấn Hải | HTL |
3 | 10h10' - 9h50' | Ngành GD Tiểu học (322) | GV. TS. Nguyễn Văn Hào | HTL |
4 | 10h00' - 10h40' | Ngành GD Mầm non (312) | GV. TS. Nguyễn Văn Hào | HTL |
5 | 10h45' - 11h05' | Ngành GD Mầm non (312) | TS. Nguyễn Duy Hưng | HTL |
6 | 11h15' - 11h55' | - Công nghệ thông tin (07) - Sư phạm Tin học (04) |
GV. ThS. Trần Tuấn Vinh | HTL |
Chiều | ||||
7 | 13h30' - 14h10' | - CN Lịch sử (01) - SP Lịch sử (49) |
GVC. TS. Nguyễn Văn Dũng | HTL |
8 | 14h20' - 15h00' | - SP Tiếng Anh (82) - Ngôn ngữ Trung Quốc (13) - Ngôn ngữ Anh (33) |
GVC. ThS. Nguyễn Văn Đen |
HTL |
9 | 15h05' - 15h25' | - Ngôn ngữ Anh (33) | TS. Nguyễn Duy Hưng | HTL |
10 | 15h35' - 16h15' | - SP Sinh (261) - Sinh học (12) - SP Kỹ thuật NN (01) |
GVC. TS. Nguyễn Văn Đính | HTL |
4.2. Giảng đường D2.3
STT | Thời gian | Lớp sinh viên K40 các ngành |
Báo cáo viên | Địa điểm học |
Sáng | ||||
1 | 7h30' - 8h10' | - SP Ngữ văn (146) - Việt Nam học (03) - CN Văn học (04) |
GVC. TS. Nguyễn Thị Kiều Anh | D2.3 |
2 | 8h20' - 9h00' | Sư phạm Toán (170) | GVC. TS. Trần Minh Tước | D2.3 |
3 | 9h10' - 9h50' | - SP Vật lý (126) - CN Vật lý (01) |
GVC. TS. Nguyễn Thế Khôi | D2.3 |
4 | 10h00' - 10h40' | - Hóa học (10) - Sư phạm hóa (145) |
GVC. TS. Đào Thị Việt Anh | D2.3 |
4.3. Trung tâm GDQP Hà Nội 2
STT | Thời gian | Lớp sinh viên K40 các ngành |
Báo cáo viên | Địa điểm học |
1 | Tự tổ chức | Ngành GDQP-AN (35) | Thượng tá. ThS. Phan Xuân Dũng | TTGDQPHN2 |
Ghi chú: Những sinh viên đến sau, các Khoa bố trí thêm buổi để những sinh viên này được học Bài 1.
II. BIÊN CHẾ LỚP, LỊCH HỌC VÀ LÀM BÀI KIỂM TRA THU HOẠCH
CÁC NGÀY 10, 11, 12 THÁNG 9 NĂM 2014
1. Biên chế lớp học
Sinh viên K40 các khoa được phân theo các lớp như sau: Những chữ viết tắt: SP (Sư phạm), CN (Cử nhân), GD (giáo dục)
1.1. Lớp K40.1 gồm:
- Ngành GD Tiểu học (322).
1.2. Lớp K40.2 gồm:
- Giáo dục công dân (21); Giáo dục thể chất (80); Hóa học (10); Sư phạm hóa (145); Công nghệ thông tin (07); Sư phạm Tin (04) và Sư phạm Toán (170).
1.3. Lớp K40.3 gồm:
- Ngành GD Mầm non (312).
1.4. Lớp K40.4 gồm:
- CN Lịch sử (01); SP Lịch sử (49); SP Ngữ văn (146); Việt Nam học (03); CN Văn học (04); SP Vật lí (126); Vật lý (01).
1.5. Lớp K40.5 gồm:
- SP Tiếng Anh (82); Ngôn ngữ Trung Quốc (13); Ngôn ngữ Anh (33); SP Sinh (261); Sinh học (12); SP Kỹ thuật NN (01) và Ngành GDQP-AN (35).
2. Lịch học ngày 10 /9 và 11/ 9/ 2014 (Thứ Tư và thứ Năm)
- Học các bài từ Bài 2 đến Bài 11.
- Địa điểm:
+ Các lớp: K40.1 và 40.3 : Lên lớp, học tập tại Hội trường lớn;
+ Các lớp: K40.2 và 40.4: Lên lớp, học tập tại Giảng đường D2.3.
- Báo cáo viên: Đã ghi trong bản Nội dung học tập ( Kế hoạch số:483/KH-ĐHSPHN2-CTCT-HSSV ngày 25/8/2014)
- Cụ thể như sau:
Ngày, tháng, thứ, buổi |
Lớp K40.1 |
Lớp K40.2 | Lớp K40.3 | Lớp K40.4 | |||||
Nơi học, tiết học |
Bài học | Nơi học, tiết học |
Bài học | Nơi học, tiết học |
Bài học | Nơi học, tiết học |
Bài học | ||
10/9 Thứ Tư |
Sáng | HTL | D2.3 | ||||||
7h00' - 7h40' | B2 | 7h00' - 7h40' | B4 | ||||||
7h45' - 8h25' | B3 | 7h45' - 8h25' | B5 | ||||||
8h30' - 9h10' | B4 | 8h30' - 9h10' | B6 | ||||||
9h15' - 9h55' | B5 | 9h15' - 9h55' | B7 | ||||||
10h00' - 10h40' | B6 | 10h00' - 10h40' | B8 | ||||||
10h45' - 11h25' | B7 | ||||||||
Chiều | HTL | D2.3 | |||||||
13h00' - 13h40' | B2 | 13h00' - 13h40' | B4 | ||||||
13h45' - 14h25' | B3 | 13h45' - 14h25' | B5 | ||||||
14h30' - 15h10' | B4 | 14h30' - 15h10' | B6 | ||||||
15h15' - 15h55' | B5 | 15h15' - 15h55' | B7 | ||||||
16h00' - 16h40' | B6 | 16h00' - 16h40' | B8 | ||||||
16h45' - 17h25' | B7 | ||||||||
11/9 Thứ Năm |
Sáng | HTL | D2.3 | ||||||
7h00' - 7h40' | B8 | 7h00' - 7h40' | B11 | ||||||
7h45' - 8h25' | B9 | 7h45' - 8h25' | B2 | ||||||
8h30' - 9h10' | B10 | 8h30' - 9h10' | B3 | ||||||
9h15' - 9h55' | B11 | 9h15' - 9h55' | B9 | ||||||
10h00' - 10h40' | B10 | ||||||||
Chiều | HTL | D2.3 | |||||||
13h00' - 13h40' | B8 | 13h00' - 13h40' | B11 | ||||||
13h45' - 14h25' | B9 | 13h45' - 14h25' | B2 | ||||||
14h30' - 15h10' | B10 | 14h30' - 15h10' | B3 | ||||||
15h15' - 15h55' | B11 | 15h15' - 15h55' | B9 | ||||||
16h00' - 16h40' | B10 |
3. Lịch học và làm bài kiểm tra thu hoạch ngày 12/ 9/ 2014 (Thứ Sáu)
- Các lớp: K40.1; K40.2; K40.3; K40.4:
+ Làm bài kiểm tra thu hoạch tại Hội trường lớn;
+ Thời gian: Lớp K40.1 kiểm tra Ca1; K40.2; Ca2; K40.3: Ca3; K40.4: Ca4 (Xem bảng dưới).
- Lớp K40.5:
+ Học các bài từ Bài 2 đến Bài 11 tại Giảng đường D2.3. Báo cáo viên: Đã ghi trong bản Nội dung học tập ( Kế hoạch số:483/KH-ĐHSPHN2-CTCT-HSSV ngày 25/8/2013).
+ Tối 12/9 (Thứ Sáu) làm bài kiểm tra thu hoạch trong Ca 5.
- Cụ thể như sau:
Ngày, tháng, thứ, buổi |
Lớp K40.1 |
Lớp K40.2 | Lớp K40.3 | Lớp K40.4 | Lớp K40.5 | ||||||
Nơi học, tiết học |
Công việc | Nơi học, tiết học |
Công việc | Nơi học, tiết học |
Công việc |
Nơi học, tiết học |
Công việc | Nơi học, tiết học |
Bài học | ||
12/9 Thứ Sáu |
Sáng | HTL | HTL | HTL | HTL | D2.3 | Các bài | ||||
Ca1: 7h30'- 8h30' | Làm bài kiểm tra thu hoạch | 7h00' - 7h40' | B2 | ||||||||
Ca2: 9h00'- 10h00' | Làm bài kiểm tra thu hoạch | 7h45' - 8h25' | B3 | ||||||||
8h30' - 9h10' | B4 | ||||||||||
9h15' - 9h55' | B5 | ||||||||||
10h00' - 10h40' | B6 | ||||||||||
10h45' - 11h25' | B7 | ||||||||||
Chiều | Ca3: 14h00' - 15h00' | Làm bài kiểm tra thu hoạch | |||||||||
Ca4: 15h30' - 16h30' | Làm bài kiểm tra thu hoạch | 13h00' - 13h40' | B8 | ||||||||
13h45' - 14h25' | B9 | ||||||||||
14h30' - 15h10' | B10 | ||||||||||
15h15' - 15h55' | B11 | ||||||||||
|
Tối | Ca5: 19h30' - 20h30' |
Làm bài kiểm tra thu hoạch./. |