DANH SÁCH HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
(theo Quyết định số 473 /QĐ-ĐHSPHN2 ngày 14 tháng 5 năm 2020 và Quyết định 477/QĐ- ĐHSPHN2 ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội 2)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Ngành |
Chức danh trong HĐ |
Đơn vị |
1 |
1973 |
Toán học |
Chủ tịch |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
2 |
1978 |
Giáo dục học |
Phó Chủ tịch |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
3 |
1981 |
Hóa học |
Thư ký |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
4 |
1960 |
Sinh học |
Ủy viên |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
5 |
1973 |
Toán học |
Ủy viên |
Trường ĐHSP Hà Nội |
|
6 |
1975 |
Sinh học |
Ủy viên |
Viện Công nghệ Sinh học, Viện HLKH&CN Việt Nam; Trường ĐHKH&CN Hà Nội |
|
7 |
1953 |
Toán học |
Ủy viên |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
8 |
1977 |
Văn học |
Ủy viên |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
9 |
1952 |
Ngôn ngữ học |
Ủy viên |
Viện Từ điển học và Bách khoa thư, Viện HLKHXH Việt Nam |
3. Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 tại HĐGSCS Trường ĐHSP Hà Nội 2.
5. Danh sách ứng viên và Bản đăng ký xét TCCD GS, PGS năm 2020 tại HĐGS Trường ĐHSP Hà Nội 2.
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nam (Nữ) |
Đăng ký ĐTCCD |
Ngành |
Chuyên ngành |
Hồ sơ đăng ký |
1 |
Nguyễn Văn Tuyên |
26/10/1983 |
Nam |
PGS |
Toán học |
Lý thuyết tối ưu |
|
2 |
Nguyễn Xuân Thành |
09/08/1978 |
Nam |
PGS |
Sinh học |
Sinh dược học |
|
3 |
Nguyễn Văn Thạo |
12/05/1974 |
Nam |
PGS |
Ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ học lý thuyết |
7. Quyết định số 806/QĐ-DDHSPHN2 ngày 15/7/2020 của Hiệu trưởng trường ĐHSP Hà Nội 2 về việc thành lập Tổ thẩm định năng lực ngoại ngữ phục vụ công tác chuyên môn và Tổ đánh giá khả năng giáo tiếp bằng tiếng Anh của ứng viên GS, PGS tại Hội đồng Giáo sư cơ sở Trường Đại học Sư phạm Hà nội 2 năm 2020. Chi tiết xem tại đây.
8. Quyết định 805/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 15/7/2020 của Hiệu trưởng trường ĐHSP Hà Nội 2 về việc thành lập Tổ giúp việc Hội đồng Giáo sư cơ sở Trường Đại học Sư phạm Hà nội 2 năm 2020. Chi tiết xem tại đây.
9. Kết quả họp xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS tại HĐGSCS Trường ĐHSP Hà Nội 2. Tải về tại đây.