SƯ PHẠM VẬT LÝ (HỆ VLVH)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Mã ngành: D140211
Tổng số tín chỉ tích luỹ: 55, trong đó:
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       34 (tín chỉ)
II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              17 (tín chỉ)
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)
 
 
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số TT Môn học Mã môn Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập
  •  
thảo luận
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ
I.1. Khối kiến thức nhóm ngành  
1 Khoa học tự nhiên 2 HHV111 2 15 12 18   45
2 Khoa học tự nhiên 3 SHV112 2 15 16   14 45
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành
3 Cơ học đại cương VLV113 3 30 30     75
4 Nhiệt phân tử VLV114 2 15 30     45
5 Điện và từ VLV115 3 30 30     75
6 Quang học VLV116 2 15 30     45
7 Vật lý nguyên tử và hạt nhân VLV117 2 15 30     45
8 Kỹ thuật nhiệt và động cơ đốt trong KTV118 2 15 30     45
9 Kỹ thuật điện - điện tử KTV119 2 15 30     45
10 Cơ lý thuyết VLV200 2 15 30     45
11 Vật lý chất rắn VLV201 2 15 30     45
12 Điện động lực VLV202 2 15 30     45
13 Cơ học lượng tử VLV203 2 15 30     45
14 Vật lý thống kê VLV204 2 15 30     45
15 Phương pháp toán lý VLV205 2 15 30     45
Tự chọn: chọn 01 môn
16 Thông tin vật lý hiện đại VLV206 2 15   30   45
17 Tin học trong vật lý VLV207 2 15   30   45
18 Lịch sử vật lí VLV208 2 15   30   45
19 Nhiệt động lực học VLV209 2 15   30   45
20 Bồi dưỡng năng lực tổ chức nghiên cứu khoa học cho giáo viên vật lí ở trường phổ thông VLV210 2 15   30   45
21 Những ứng dụng của vật lý trong khoa học và công nghệ hiện đại VLV211 2 15   30   45
II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ
20 Tâm lý giáo dục
  1.  
2 30       60
21 Lý luận dạy học vật lý phổ thông VLV212 3 30   30   75
22 Phân tích và phát triển chương trình vật lý phổ thông VLV213 2 15   30   45
23 Dạy học giải bài tập vật lý ở trường phổ thông VLV214 2 15   30   45
24 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học vật lý phổ thông VLV215 2 15     30 45
25 Dạy học tích hợp môn khoa học tự nhiên VLV216 2 15   30   45
26 Thực tập sư phạm VLV217 4       180  
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
III.1. Khóa luận tốt nghiệp VLV301 4     120   60
III.2. Các môn chuyên ngành thay thế (Chọn 2 trong số các môn dưới đây)    
28 Cơ học hệ chất điểm và vật rắn VLV302 2 15 30     45
29 Điện đại cương VLV303 2 15 30     45
30 Phương pháp dạy học Vật lý ở trường phổ thông VLV304 2 15 30     45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ