SƯ PHẠM TOÁN HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

Mã ngành: D140209
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 147 (Không tính môn học: GDQP-AN 08 tín chỉ, GDTC 04 tín chỉ), trong đó:
  - Khối kiến thức đại cương:            30 tín chỉ
  - Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 73 tín chỉ
    + Khối kiến thức của nhóm ngành: 42 tín chỉ
    + Khối kiến thức chuyên ngành:   31 tín chỉ
      Bắt buộc: 26 tín chỉ
      Tự chọn:        5 tín chỉ
  - Khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm: 37 tín chỉ
      Bắt buộc:       33  tín chỉ
      Tự chọn:        4 tín chỉ
  - Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế: 7 tín chỉ
           
 
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành, Thí nghiệm, Thực tập , Thực tế Tự học, Tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Seminar, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I Khối kiến thức đại cương   30          
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Lý luận chính trị 1) CT101 2 21   18   60
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Lý luận chính trị 2) CT102 3 32   26   90
  1.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Lý luận chính trị 3) CT103 2 21   18   60
  1.  
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Lý luận chính trị 4) CT104 3 32   26   90
  1.  
Tiếng Anh A2 1 A2101 4 30 60     90
  1.  
Tiếng Anh A2 2 A2102 3 30 30     75
  1.  
Tiếng Anh 3 B1101 3 30 30     75
  1.  
Tiếng Anh 4 B1102 3 30 30     75
  1.  
Tiếng Anh 5 B1103 3 30 30     75
  1.  
Tin học TH101 2 15     30 45
  1.  
Pháp luật đại cương PL101 2 15     30 45
  1.  
Giáo dục thể chất 1 TC101 1       30 15
  1.  
Giáo dục thể chất 2 TC102 1       30 15
  1.  
Giáo dục thể chất 3 TC103 1       30 15
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   73          
II.1 Khối kiến thức của nhóm ngành   42          
  1.  
Tập hợp logic TN213.CLC 3 30 30     75
  1.  
Đại số đại cương TN302.CLC 3 30 30     75
  1.  
Số học TN304.CLC 3 30 30     75
  1.  
Đại số sơ cấp TN401.CLC 3 30 30     75
  1.  
Giải tích hàm một biến 1 TN214.CLC 3 30 30     75
  1.  
Giải tích hàm một biến 2 TN215.CLC 3 30 30     75
  1.  
Giải tích hàm nhiều biến 1 TN216.CLC 3 30 30     75
  1.  
Phương trình vi phân TN310.CLC 3 30 30     75
  1.  
Tô pô - Độ đo - Tích phân TN217.CLC 3 30 30     75
  1.  
Đại số tuyến tính 1 TN218.CLC 3 30 30     75
  1.  
Đại số tuyến tính 2 TN219.CLC 3 30 30     75
  1.  
Hình học tuyến tính TN220.CLC 3 30 30     75
  1.  
Hình học sơ cấp TN403.CLC 3 30 30     75
  1.  
Lý thuyết xác suất TN221.CLC 3 30 30     75
II.2. Khối kiến thức chuyên ngành   31          
Bắt buộc   26          
  1.  
Vành đa thức và lý thuyết môđun TN222.CLC 3 30 30     75
  1.  
Giải tích hàm nhiều biến 2 TN223.CLC 2 15 30     45
  1.  
Giải tích hàm TN313.CLC 3 30 30     75
  1.  
Giải tích số TN312.CLC 2 15 30     45
  1.  
Hình học xạ ảnh TN402.CLC 3 30 30     75
  1.  
Quy hoạch tuyến tính TN405.CLC 2 15 30     45
  1.  
Thống kê toán học TN224.CLC 2 15 30     45
  1.  
Toán rời rạc TN225.CLC 3 30 30     75
  1.  
Tiếng Anh cho toán phổ thông TN250.CLC 3 30 30     75
  1.  
Dạy toán THPT bằng tiếng Anh TN226.CLC 3 30     30 75
Tự chọn: Chọn 2 trong số các môn sau   5          
  1.  
Đại số giao hoán TN227.CLC 3 30 30     75
  1.  
Lý thuyết trường TN228.CLC 2 15 30     45
  1.  
Bất đẳng thức và sáng tạo bất đẳng thức TN229.CLC 3 30 30     75
  1.  
Ứng dụng của lý thuyết nhóm vào một số dạng toán THPT TN230.CLC 2 15 30     45
  1.  
Nguyên lý Dirichlet và ứng dụng giải toán sơ cấp TN231.CLC 2 15 30     45
  1.  
Lý thuyết nhóm cho Hóa học TN232.CLC 3 30 30     75
  1.  
Dạy học một số chủ đề toán Đại số theo hướng phát triển năng lực học sinh TN233.CLC 2 15 30     45
  1.  
Hàm biến phức TN306.CLC 3 30 30     75
  1.  
Phương trình đạo hàm riêng TN311.CLC 3 30 30     75
  1.  
Một số ứng dụng của phép tính vi tích phân hàm 1 biến TN234.CLC 2 15 30     45
  1.  
Lý thuyết ổn định hệ phương trình vi phân TN413.CLC 3 30 30     75
  1.  
Giải gần đúng phương trình vi phân TN235.CLC 2 15 30     45
  1.  
Quy hoạch phi tuyến TN236.CLC 2 15 30     45
  1.  
Bất đẳng thức biến phân TN237.CLC 2 15 30     45
  1.  
Giảng dạy Toán học gắn liền với thực tiễn TN238.CLC 2 15 30     45
  1.  
Hình học của nhóm biến đổi TN239.CLC 3 30 30     75
  1.  
Hình học và tính lồi TN240.CLC 3 30 30     75
  1.  
Hình học giải tích nâng cao TN241.CLC 2 15 30     45
  1.  
Phép biến hình và ứng dụng giải toán hình học TN242.CLC 3 30 30     75
  1.  
Nhập môn hình học Riemann TN243.CLC 3 30 30     75
  1.  
Ứng dụng phép biến đổi xạ ảnh phẳng vào giái toán hình học phẳng TN244.CLC 2 15 30     45
  1.  
Hình học vi phân TN315CLC 3 30 30     75
  1.  
Tối ưu tổ hợp TN245.CLC 3 30 30     75
  1.  
Điều khiển logic và ứng dụng TN246.CLC 2 15 30     45
  1.  
Các định lý giới hạn và ứng dụng TN247.CLC 2 15 30     45
  1.  
Quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng TN248.CLC 3 30 30     75
  1.  
Tăng cường năng lực giảng dạy xác suất – thống kê ở phổ thông TN249.CLC 2 15 30     45
III Khối kiến thức nghiệp vụ   37          
Bắt buộc   33          
  1.  
Tâm lý học đại cương (Tâm lý học 1) TL501 2 15   30   45
  1.  
Tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi THPT (Tâm lý học 2) TL502 2 15   30   45
  1.  
Những vấn đề chung về giáo dục học GD501 2 15   30   45
  1.  
Lý luận dạy học và lý luận giáo dục ở trường THPT (Giáo dục học 2) GD502 2 15   30   45
  1.  
Lý luận dạy học môn Toán (PPDH Toán 1) TN326.CLC 3 30   30   75
  1.  
Dạy học các tình huống điển hình môn Toán (PPDH Toán 2) TN327.CLC 3 30   30   75
  1.  
Phát triển năng lực giáo viên toán TN328.CLC 3 30   30   75
  1.  
Dạy học các lĩnh vực cụ thể môn Toán (PPDH Toán 3) TN329.CLC 3 30   30   75
  1.  
Phương pháp NCKH chuyên ngành và GD chuyên ngành TN330.CLC 2 15   30   45
  1.  
Thực hành sư phạm 1 TN331 2       60 30
  1.  
Thực hành sư phạm 2 TN332 2       60 30
  1.  
Thực tập sư phạm 1 TN442 3         135
  1.  
Thực tập sư phạm 2 TN333 4         180