SƯ PHẠM TIN HỌC (HỆ VLVH)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Mã ngành: D140210
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:
            I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       34 (tín chỉ)
            II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              17 (tín chỉ)
            III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)
 
  
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ
I.1. Khối kiến thức bắt buộc 22 tín chỉ
1 Quản trị mạng TVL101 3 30     30 75
2 Tối ưu hóa TVL102 3 30     30 75
3 Nguyên lý hệ điều hành TVL103 2 15   30   45
4 Lập trình hướng đối tượng TVL104 3 30     30 75
5 Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin TVL105 3 30 30     75
6 Công nghệ phần mềm TVL106 2 15   30   45
7 Nhập môn trí tuệ nhân tạo TVL107 2 15     30 45
8 Lập trình trên nền Web TVL108 2 15     30 45
9 An toàn dữ liệu TVL109 2 15   30   45
I.2. Khối kiến thức tự chọn (chọn 6 môn trong số các môn dưới đây) 12 tín chỉ
10 Cơ sở dữ liệu phân tán TVL110 2 15   30   45
11 Đồ họa máy tính TVL111 2 15 30     45
12 Hệ điều hành UNIX TVL112 2 15     30 45
13 Ngôn ngữ Java TVL113 2 15     30 45
14 Hệ chuyên gia TVL114 2 15   30   45
15 Truyền thông đa phương tiện TVL115 2 15 30     45
16 Ứng dụng Công nghệ Thông tin trong dạy học TVL116 2 15     30 45
17 Cơ sở lý thuyết truyền tin TVL117 2 15   30   45
18 Ngôn ngữ mô hình hóa TVL118 2 15     30 45
19 Nhập môn phân tích thống kê dữ liệu TVL119 2 15   30   45
20 Lập trình .NET TVL120 2 15     30 45
21 Dạy học môn Tin học theo chủ đề TVL121 2 15     30 45
22 Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học môn Tin học ở trường phổ thông TVL122 2 15     30 45
II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ
23 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30       60
24 Phương pháp dạy học Tin học 1 TVL201 3 30 30     75
25 Phương pháp dạy học Tin học 2 TVL202 3 30 30     75
26 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành và giáo dục chuyên ngành TVL203 2 15   30   45
27 Phát triển năng lực giáo viên Tin học TVL204 3 30   30   75
28 Thực tập sư phạm TVL205 4       180  
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
III.1. Khóa luận tốt nghiệp TVL301 4     120   60
III.2. Các học phần thay thế KLTN (tự chọn 2 trong 4 môn học sau) 4 tín chỉ
29 Cơ sở dữ liệu quan hệ TVL302 2 15     30 45
30 Giải thuật và lập trình TVL303 2 15     30 45
31 Phân tích, thiết kế và xây dựng phần mềm TVL304 2 15   30   45
32 Phương pháp dạy học Tin học ở trường phổ thông TVL305 2 15 30     45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ