SƯ PHẠM TIẾNG ANH (HỆ VLVH)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây
Mã ngành: D140231
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:
            I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       26 (tín chỉ)
            II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              25 (tín chỉ)
            III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 26 tín chỉ
I.1. Khối kiến thức của nhóm ngành 16 tín chỉ
1 Nghe C1.1 ELT220 2 15 30     45
2 Nói  C1.1 ELT221 2 15 30     45
3 Đọc  C1.1 ELT222 2 15 30     45
4 Viết  C1.1 ELT223 2 15 30     45
5 Nghe  C1.2 ELT224 2 15 30     45
6 Nói  C1.2 ELT225 2 15 30     45
7 Đọc  C1.2 ELT226 2 15 30     45
8 Viết  C1.2 ELT227 2 15 30     45
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 10 tín chỉ
Bắt buộc   8          
9 Văn hóa Anh – Mỹ ASP303 2 15 30     45
10 Phân tích diễn ngôn ASP304 2 15 30     45
11 Giao tiếp liên văn hóa ELT228 2 15 30     45
12 Tiếng Anh kinh tế ASP307 2 15 30     45
Tự chọn: chọn 1 môn   2          
13 Ngữ dụng học ASP305 2 15 30     45
14 Tiếng Anh du lich ASP306 2 15 30     45
15 Ngôn ngữ so sánh đối chiếu ELT229 2 15 30     45
16 Ngôn ngữ và văn hóa ELT230 2 15 30     45
17 Văn học Anh ELT231 2 15 30     45
II. Khối kiến thức nghiệp vụ 25 tín chỉ
Bắt buộc 23 tín chỉ
18 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30       60
19 Phương pháp nghiên cứu khoa học và giáo dục chuyên ngành tiếng Anh ELT301 2 15 30     45
20 Ứng dụng CNTT trong dạy học tiếng Anh ELT 302 2 15 30     45
21 Lý luận và hệ thống phương pháp giảng dạy tiếng Anh ELT303 3 30 30     75
22 Dạy ngữ liệu và kỹ năng ngôn ngữ ELT304 3 30 30     75
23 Kiểm tra đánh giá trong giảng dạy tiếng Anh ELT305 2 15 30     45
24 Thực hành phương pháp giảng dạy tiếng Anh ELT306 3 30 30     75
25 Thực tập sư phạm ELT309 4       180  
26 Kỹ năng phát triển chương trình ELT312 2 15 30     45
Tự chọn: chọn 1 trong 2 học phần sau 2 tín chỉ
27 Kỹ năng thuyết trình ELT310 2 15 30     45
28 Trải nghiệm sáng tạo ELT311 2 15 30     45
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
III.1 Khóa luận tốt nghiệp   4     120   60
III.2 Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
29 Kỹ năng sử dụng tiếng Anh ELT401 2 15 30     45
30 Phát triển năng lực giảng dạy tiếng Anh. ELT402 2 15 30     45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ