SƯ PHẠM SINH HỌC (HỆ VLVH)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Mã ngành: D140213
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55 tín chỉ, trong đó
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp                                                        34 tín chỉ
II. Khối kiến thức nghiệp vụ                                                               17 tín chỉ
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế        04 tín chỉ
 
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số TT Môn học Mã môn Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập
  •  
thảo luận
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ
I.1. Khối kiến thức nhóm ngành 4 tín chỉ
  1.  
Khoa học tự nhiên 1 VLV110 2 15   15  
  1.  
  1.  
Khoa học tự nhiên 2 HHV111 2 20 4 6  
  1.  
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 30 tín chỉ
  1.  
Tế bào học SHV101 2 20   10  
  1.  
  1.  
Thực vật học SHV102 3 30 5 10  
  1.  
  1.  
Động vật học SHV103 3 30   15  
  1.  
  1.  
Hóa sinh học SHV104 2 30      
  1.  
  1.  
Vi sinh vật học SHV105 2 20   10  
  1.  
  1.  
Giải phẫu học người và Sinh lí học người SHV106 3 30   15  
  1.  
  1.  
Sinh thái học và môi trường học SHV107 3 30 5 10  
  1.  
  1.  
Di truyền học SHV108 3 30 09 06  
  1.  
  1.  
Tiến hóa SHV109 2 20 03 7  
  1.  
  1.  
Sinh lý học thực vật SHV110 3 30 2 13  
  1.  
  1.  
Sinh học phát triển SHV111 2 15 07 08  
  1.  
  1.  
Ứng dụng sinh học trong nông, lâm, thủy sản. SHV112 2 15   15  
  1.  
II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ
Bắt buộc 13 tín chỉ
  1.  
Tâm lý - Giáo dục
  1.  
  1.  
  1.  
     
  1.  
  1.  
Dạy học môn Khoa học tự nhiên ở trường phổ thông SHV302 2 15 10 5  
  1.  
  1.  
Phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực trong môn Sinh học SHV303 2 15 10 5  
  1.  
  1.  
Phương pháp dạy học Sinh học THCS SHV304 3 30 5 10  
  1.  
  1.  
Thực tập sư phạm          
  1.  
 
Tự chọn (Chọn 2 trong 5 môn) 4 tín chỉ
  1.  
Hướng dẫn giải Bài tập Sinh học phổ thông SHV202 2 15 5 10  
  1.  
  1.  
Thiết bị và thí nghiệm trong dạy học môn Sinh học ở trường PT SHV206 2 15   15  
  1.  
  1.  
Dạy học và kiểm tra, đánh giá trong dạy học môn Sinh học SHV207 2 15 14 1  
  1.  
  1.  
Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn Sinh học SHV208 2 15   30  
  1.  
  1.  
Ứng dụng tin học trong dạy  học Sinh học SHV209 2 15 28 02  
  1.  
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
  1.  
Khóa luận tốt nghiệp SHV210       120  
  1.  
  1.  
Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn học sau) 4 tín chỉ
  1.  
Sinh trưởng, phát triển thực vật và ứng dụng SHV203 2 15   15  
  1.  
  1.  
Sinh lý học sinh sản và ứng dụng SHV204 2 15   15  
  1.  
  1.  
Đa dạng sinh học và bảo tồn SHV205 2 20 4 6  
  1.  
  1.  
Cở sở tế bào học và vi sinh vật học ở trường phổ thông SHV801 2 15   15  
  1.  
  1.  
Những nội dung cơ bản về thực vật ở trường phổ thông SHV802 2 15   15  
  1.  
  1.  
Những kiến thức cơ bản về Động vật học và Sinh thái học ở trường phổ thông SHV803 2 15   15  
  1.  
  1.  
Trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật SHV805 2 15   15  
  1.  
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ