SƯ PHẠM HÓA HỌC (HỆ VLVH)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, 
trong đó:
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       34 tín chỉ
II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              17 tín chỉ
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 tín chỉ
 
 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

SỐ TT Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành, thí nghiệm,
thực tập, thực tế
Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xeminar, thảo luận
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
I Khối kiến thức chuyên nghiệp 34
1 Khoa học tự nhiên 1 VLV201 2 15 30     45
2 Khoa học tự nhiên 3 SHV201 2 15 30     45
3 Hóa học các nguyên tố phi kim HHV301 2 15 30     45
4 Hóa học các nguyên tố kim loại HHV302 2 15 30     45
5 Cơ sở lý thuyết hóa học vô cơ HHV303 2 15 30     45
6 Đại cương và hiđrocacbon HHV304 2 15 30     45
7 Dẫn xuất của hiđrocacbon HHV305 3 30 30     75
8 Cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ HHV306 2 15 30     45
9 Cân bằng ion trong dung dịch HHV307 2 15 30     45
10 Các phương pháp định lượng hoá học HHV308 2 15 30     45
11 Các phương pháp phân tích lý hóa HHV309 2 15 30     45
12 Nhiệt động lực học hoá học - Động hoá học và xúc tác HHV310 2 15 30     45
13 Điện hoá học - Hoá học chất keo HHV311 2 15 30     45
14 Hoá học lượng tử HHV312 2 15 30     45
15 Công nghệ xử lí môi trường HHV313 3 30 10 20   75
16 Phân tích môi trường HHV314 2 15 10 20   45
II Khối kiến thức nghiệp vụ 17
  Bắt buộc 9
17 Tâm lí - Giáo dục   2 30       60
18 Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực HHV315 2 15   30   45
19 Phương pháp dạy học các nội dung hóa học cụ thể ở trường phổ thông HHV316 3 30   30   75
20 Xây dựng và sử dụng bài tập hóa học phổ thông HHV317 2 15   30   45
21 Thực tập sư phạm HHV401 4       180  
  Tự chọn 4
  Tự chọn 1 (chọn 1 trong các môn học sau) 2
22 Hệ thống hóa lý thuyết về các chất vô cơ và vận dụng trong dạy học hóa học phổ thông. HHV318 2 15   30   45
23 Hệ thống hóa lý thuyết về các chất hữu cơ và vận dụng trong dạy học hóa học phổ thông HHV319 2 15   30   45
24 Danh pháp và thuật ngữ hóa học HHV320 2 15   30   45
25 Độc học môi trường HHV321 2 15 10 20   45
26 Nhiệt động lực học hóa học ứng dụng HHV322 2 15 30     45
27 Hóa học phân tích trong giảng dạy hóa học phổ thông HHV324 2 15   30   45
28 Phát triển chương trình trong dạy học hóa học ở phổ thông HHV325 2 15   30   45
29 Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học hóa học ở phổ thông HHV326 2 5   20 30 45
  Tự chọn 2 (chọn 1 trong các môn học sau) 2
30 Chất màu vô cơ HHV327 2 15 30     45
31 Hóa học thực phẩm HHV328 2 15   30   45
32 Hóa vật liệu HHV329 2 15   30   45
33 Ăn mòn và bảo vệ kim loại HHV330 2 15 30     45
34 Động hóa học ứng dụng HHV323 2 15 30     45
 35 Phương pháp phân tích phổ phát xạ nguyên tử và hấp thụ nguyên tử HHV333 2 15 30     45
36 Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở phổ thông HHV334 2 15     30 45
37 Kiểm tra - đánh giá theo định hướng phát triển năng lực người học HHV335 2 15   30   45
III Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4
III.1 Khóa luận tốt nghiệp   4     120   60
III.2 Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn dưới đây)    
38 Nguồn điện hóa học HHV331 2 15 30     45
39 Một số vấn đề nâng cao của Hóa học hữu cơ HHV502 2 15 30     45
40 Những vấn đề cốt lõi trong Hóa vô cơ HHV503 2 15 30     45
41 Những vấn đề cơ bản của Hóa học phân tích HHV504 2 15 30     45
42 Hóa học môi trường trong giảng dạy hóa học ở trường phổ thông HHV505 2 15 10 20   45
43 Vận dụng các phương pháp dạy học trong dạy học Hoá học ở trường phổ thông HHV506 2 15 30     45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55