I |
Khối kiến thức chuyên nghiệp |
34 |
1 |
Khoa học tự nhiên 1 |
VLV201 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
2 |
Khoa học tự nhiên 3 |
SHV201 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
3 |
Hóa học các nguyên tố phi kim |
HHV301 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
4 |
Hóa học các nguyên tố kim loại |
HHV302 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
5 |
Cơ sở lý thuyết hóa học vô cơ |
HHV303 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
6 |
Đại cương và hiđrocacbon |
HHV304 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
7 |
Dẫn xuất của hiđrocacbon |
HHV305 |
3 |
30 |
30 |
|
|
75 |
8 |
Cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ |
HHV306 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
9 |
Cân bằng ion trong dung dịch |
HHV307 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
10 |
Các phương pháp định lượng hoá học |
HHV308 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
11 |
Các phương pháp phân tích lý hóa |
HHV309 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
12 |
Nhiệt động lực học hoá học - Động hoá học và xúc tác |
HHV310 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
13 |
Điện hoá học - Hoá học chất keo |
HHV311 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
14 |
Hoá học lượng tử |
HHV312 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
15 |
Công nghệ xử lí môi trường |
HHV313 |
3 |
30 |
10 |
20 |
|
75 |
16 |
Phân tích môi trường |
HHV314 |
2 |
15 |
10 |
20 |
|
45 |
II |
Khối kiến thức nghiệp vụ |
17 |
|
Bắt buộc |
9 |
17 |
Tâm lí - Giáo dục |
|
2 |
30 |
|
|
|
60 |
18 |
Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực |
HHV315 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
19 |
Phương pháp dạy học các nội dung hóa học cụ thể ở trường phổ thông |
HHV316 |
3 |
30 |
|
30 |
|
75 |
20 |
Xây dựng và sử dụng bài tập hóa học phổ thông |
HHV317 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
21 |
Thực tập sư phạm |
HHV401 |
4 |
|
|
|
180 |
|
|
Tự chọn |
4 |
|
Tự chọn 1 (chọn 1 trong các môn học sau) |
2 |
22 |
Hệ thống hóa lý thuyết về các chất vô cơ và vận dụng trong dạy học hóa học phổ thông. |
HHV318 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
23 |
Hệ thống hóa lý thuyết về các chất hữu cơ và vận dụng trong dạy học hóa học phổ thông |
HHV319 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
24 |
Danh pháp và thuật ngữ hóa học |
HHV320 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
25 |
Độc học môi trường |
HHV321 |
2 |
15 |
10 |
20 |
|
45 |
26 |
Nhiệt động lực học hóa học ứng dụng |
HHV322 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
27 |
Hóa học phân tích trong giảng dạy hóa học phổ thông |
HHV324 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
28 |
Phát triển chương trình trong dạy học hóa học ở phổ thông |
HHV325 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
29 |
Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học hóa học ở phổ thông |
HHV326 |
2 |
5 |
|
20 |
30 |
45 |
|
Tự chọn 2 (chọn 1 trong các môn học sau) |
2 |
30 |
Chất màu vô cơ |
HHV327 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
31 |
Hóa học thực phẩm |
HHV328 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
32 |
Hóa vật liệu |
HHV329 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
33 |
Ăn mòn và bảo vệ kim loại |
HHV330 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
34 |
Động hóa học ứng dụng |
HHV323 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
35 |
Phương pháp phân tích phổ phát xạ nguyên tử và hấp thụ nguyên tử |
HHV333 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
36 |
Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở phổ thông |
HHV334 |
2 |
15 |
|
|
30 |
45 |
37 |
Kiểm tra - đánh giá theo định hướng phát triển năng lực người học |
HHV335 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
III |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế |
4 |
III.1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
4 |
|
|
120 |
|
60 |
III.2 |
Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn dưới đây) |
|
|
38 |
Nguồn điện hóa học |
HHV331 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
39 |
Một số vấn đề nâng cao của Hóa học hữu cơ |
HHV502 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
40 |
Những vấn đề cốt lõi trong Hóa vô cơ |
HHV503 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
41 |
Những vấn đề cơ bản của Hóa học phân tích |
HHV504 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
42 |
Hóa học môi trường trong giảng dạy hóa học ở trường phổ thông |
HHV505 |
2 |
15 |
10 |
20 |
|
45 |
43 |
Vận dụng các phương pháp dạy học trong dạy học Hoá học ở trường phổ thông |
HHV506 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
55 |