NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC (HỆ VLVH)

Mã ngành: D220204
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:
            I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       33 (tín chỉ)
            II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              18 (tín chỉ)
            III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 33 tín chỉ
I.1 Khối kiến thức của nhóm ngành 25 tín chỉ
1 Ngôn ngữ học đối chiếu CTI201 2 15 30     45
2 Ngữ âm - Văn tự TCN 201 2 15 30     45
3 Ngữ nghĩa học CTI202 2 15 30     45
4 Ngữ pháp học CTI203 3 30 30     75
5 Nghe HSK5 1 CTI220 2 15 30     45
6 Nói HSK5 1 CTI221 2 15 30     45
7 Đọc HSK5 1 CTI222 2 15 30     45
8 Viết HSK5 1 CTI223 2 15 30     45
9 Nghe HSK5 2 CTI224 2 15 30     45
10 Nói HSK5 2 CTI225 2 15 30     45
11 Đọc HSK5 2 CTI226 2 15 30     45
12 Viết HSK5 2 CTI227 2 15 30     45
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 8 tín chỉ
13 Phương pháp NCKH trong ngành tiếng Trung TCN 301 2 15 30     45
14 Ứng dụng CNTT trong ngành tiếng Trung TCN 302 2 15 30     45
15 Phân tích diễn ngôn CTI228 2 15 30     45
16 Giao tiếp liên văn hoá CTI229 2 15 30     45
II.  Khối kiến thức nghiệp vụ 18 tín chỉ
17 Tiếng Trung kinh tế CTI301 2 15 30     45
18 Biên dịch CTI303 3 30 30     75
19 Phiên dịch CTI305 3 30 30     75
20 Thực tập chuyên ngành CTI306 4       180  
21 Ngữ dụng học CTI308 2 15 30     45
22 Tiếng Hán cổ đại TCN306 2 15 30     45
23 Kỹ năng thuyết trình tiếng Trung CTI310 2 15 30     45
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
III.1 Khóa luận tốt nghiệp   4     120   60
III.2 Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
24 Kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc CTI401 2 15 30     45
Khối kiến thức tự chọn (chọn 1 trong số các môn học sau) 2 tín chỉ
25 Kỹ năng phiên dịch chuyên ngành CTI402 2 15 30     45
26 Kĩ năng biên dịch chuyên ngành CTI403 2 15 30     45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ