NGÔN NGỮ ANH (HỆ VLVH)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Mã ngành: D220201
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:
            I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       30 (tín chỉ)
            II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              21 (tín chỉ)
            III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)
 
 
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I.Khối kiến thức chuyên nghiệp 30 tín chỉ
I.1. Khối kiến thức nhóm ngành 16 tín chỉ
1 Nghe C1.1 ETI220 2 15 30     45
2 Nói C1.1 ETI221 2 15 30     45
3 Đọc C1.1 ETI222 2 15 30     45
4 Viết C1.1 ETI223 2 15 30     45
5 Nghe C1.2 ETI224 2 15 30     45
6 Nói C1.2 ETI225 2 15 30     45
7 Đọc C1.2 ETI226 2 15 30     45
8 Viết C1.2 ETI227 2 15 30     45
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 14 tín chỉ
Khối kiên thức bắt buộc: 12 tín chỉ
9 Phương pháp NCKH trong ngành tiếng Anh ACN301 2 15 30     45
10 Ứng dụng CNTT trong ngành tiếng Anh ACN302 2 15 30     45
11 Văn hóa Anh - Mỹ ACN303 2 15 30     45
12 Phân tích diễn ngôn ACN304 2 15 30     45
13 Giao tiếp liên văn hóa ETI231 2 15 30     45
14 Tiếng Anh kinh tế ACN307 2 15 30     45
Khối kiến thức tự chọn: 2 tín chỉ
15 Nghiên cứu hành động ETI228 2 15 30     45
16 Văn học Anh ETI229 2 15 30     45
17 Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu ETI230 2 15 30     45
18 Ngôn ngữ và văn hóa ETI232 2 15 30     45
19 Ngữ dụng học ACN305 2 15 30     45
20 Tiếng Anh du lịch ACN306 2 15 30     45
II. Khối kiến thức nghiệp vụ 21 tín chỉ
Khối kiến thức bắt buộc: 19 tín chỉ
21 Tâm lý khách hàng TLV307 2 15   30   45
22 Lý thuyết dịch ETI301 3 30 30     75
23 Dịch văn bản chuyên sâu ETI304 3 30 30     75
24 Dịch ngôn bản ETI306 3 30 30     75
25 Dịch ngôn bản chuyên sâu ETI307 4 30 60     90
26 Thực tập chuyên ngành ETI308 4       180  
Khối kiến thức tự chọn: (chọn 1 trong số các môn học sau) 2 tín chỉ
27 Nghe - Ghi ETI309 2 15 30     45
28 Kỹ năng thuyết trình ETI310 2 15 30     45
29 Quản lý dự án dịch thuật ETI311 2 15 30     45
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
III.1 Khóa luận tốt nghiệp   4     120   60
III.2. Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
30 Kỹ năng sử dụng tiếng Anh ETI401 2 15 30     45
Khối kiến thức tự chọn: (chọn 1 trong số các môn học sau) 2 tín chỉ
31 Phiên dịch chuyên ngành tiếng Anh ETI402 2 15 30     45
32 Biên dịch chuyên ngành tiếng Anh ETI403 2 15 30     45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ