GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Mã ngành: D140202
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:
            I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       23 (tín chỉ)
            II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              28 (tín chỉ)
            III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm,
Thực tập, thực tế
Tự học, Tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 23 tín chỉ
I.1. Khối kiến thức của nhóm ngành 8 tín chỉ
  1.  
Cơ sở văn hóa Việt Nam VGT201 2 15   30   45
  1.  
Văn học dân gian Việt Nam VGT202 2 15   30   45
  1.  
Văn học thiếu nhi VGT203 2 15   30   45
  1.  
Số học VGT205 2 15 30     45
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 15 tín chỉ
  1.  
Tiếng Việt 1 VGT206 3 30 30     75
  1.  
Tiếng Việt 2 VGT207 2 15 30     45
  1.  
Toán học 1 VGT208 3 30 30     75
  1.  
Toán học 2 VGT209 2 15 30     45
  1.  
Cơ sở khoa học tự nhiên và cơ sở khoa học xã hội VGT210 3 30 30     75
  1.  
Phát triển chương trình giáo dục tiểu học VGT212 2 15     30 45
II. Khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm 28 tín chỉ
Bắt buộc   26          
  1.  
Tâm lí – Giáo dục học tiểu học VGT300 2 15     30 45
  1.  
PPDH Tiếng Việt ở tiểu học VGT303 3 30     30 75
  1.  
PPDH Toán ở tiểu học VGT304 3 30     30 75
  1.  
PPDH Khoa học tự nhiên ở tiểu học VGT305 2 15     30 45
  1.  
PPDH Khoa học xã hội ở tiểu học VGT306 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học VGT307 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh tiểu học VGT309 2 15     30 45
  1.  
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục tiểu học VGT311 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu tiếng Việt - Văn học VGT312 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu toán học VGT313 2 15     30 45
  1.  
Thực tập sư phạm VGT314 4       180  
Tự chọn (Chọn 1 trong 6)   02          
  1.  
Phương pháp tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh tiểu học VGT315 2 15     30 45
  1.  
Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc cho học sinh tiểu học VGT316 2 15     30 45
  1.  
Mĩ thuật và phương pháp giáo dục mĩ thuật cho học sinh tiểu học VGT317 2 15     30 45
  1.  
Kĩ thuật dạy học theo mô hình Trường học mới (VNEN) VGT318 2 15     30 45
  1.  
Dạy học tích hợp ở tiểu học VGT319 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực ở tiểu học VGT320 2 15     30 45
III. Khoá luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
III.1. Khoá luận tốt nghiệp VGT401 4     120   60
III.2. Môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong các môn sau) 4 tín chỉ
  1.  
Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng  Việt 1 VGT402 2 15     30 45
  1.  
Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng  Việt 2 VGT403 2 15     30 45
  1.  
Phát triển kỹ năng dạy học toán ở tiểu học VGT404 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp dạy học giải toán ở tiểu học VGT405 2 15     30 45
  1.  
Cơ sở và PPDH khoa học tự nhiên - xã hội ở tiểu học VGT406 2 15     30 45
  1.  
Kĩ năng sống và phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học VGT407 2 15     30 45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ