GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Mã ngành: D140202
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 80, trong đó:
            I. Khối kiến thức đại cương:                                                              08 (tín chỉ)
            II. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                      32 (tín chỉ)
            III. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                             36 (tín chỉ)
            IV. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số  
Số tín chỉ
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm,
Thực tập, thực tế
Tự học, Tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập Xêmina, thảo luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I. Khối kiến thức đại cương 08 tín chỉ
  1.  
Lí luận chính trị 1 VCT101 3 30   30   75
  1.  
Lí luận chính trị 2 VCT102 2 15   30   45
  1.  
Tiếng Anh VTA101 3 30 15   15 75
II. Khối kiến thức chuyên nghiệp 32 tín chỉ
II.1. Khối kiến thức của nhóm ngành 10 tín chỉ
  1.  
Cơ sở văn hóa Việt Nam VGT201 2 15   30   45
  1.  
Văn học dân gian Việt Nam VGT202 2 15   30   45
  1.  
Văn học thiếu nhi VGT203 2 15   30   45
  1.  
Giáo dục hòa nhập học sinh tiểu học VGT204 2 15     30 45
  1.  
Số học VGT205 2 15 30     45
II.2. Khối kiến thức chuyên ngành 22 tín chỉ
Bắt buộc   17          
  1.  
Tiếng Việt 1 VGT206 3 30 30     75
  1.  
Tiếng Việt 2 VGT207 2 15 30     45
  1.  
Toán học 1 VGT208 3 30 30     75
  1.  
Toán học 2 VGT209 2 15 30     45
  1.  
Cơ sở khoa học tự nhiên và cơ sở khoa học xã hội VGT210 3 30 30     75
  1.  
Đánh giá trong giáo dục tiểu học VGT211 2 15   15 15 45
  1.  
Phát triển chương trình giáo dục tiểu học VGT212 2 15     30 45
Tự chọn   05          
  Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 5)              
  1.  
Tiếng Việt thực hành VGT213 3 30 30     75
  1.  
Ngôn ngữ học đại cương VGT214 3 30 30     75
  1.  
Từ Hán - Việt và sử dụng trong dạy học ở tiểu học VGT215 3 30 30     75
  1.  
Văn học nước ngoài VGT216 3 30   30   75
  1.  
Phát triển ngôn ngữ cho học sinh tiểu học trên bình diện ngữ âm VGT217 3 30 30     75
  Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 5)              
  1.  
Các tập hợp số VGT218 2 15 30     45
  1.  
Hình học sơ cấp VGT219 2 15 30     45
  1.  
Đại lượng và đo đại lượng VGT220 2 15 30     45
  1.  
Đại số sơ cấp VGT221 2 15 30     45
  1.  
Xác suất thống kê VGT222 2 15 30     45
IV. Khối kiến thức nghiệp vụ 36 tín chỉ
Bắt buộc   32          
  1.  
Tâm lí học tiểu học VGT301 2 15   30   45
  1.  
Giáo dục học tiểu học VGT302 2 15   30   45
  1.  
PPDH Tiếng Việt ở tiểu học VGT303 3 30     30 75
  1.  
PPDH Toán ở tiểu học VGT304 3 30     30 75
  1.  
PPDH Khoa học tự nhiên ở tiểu học VGT305 2 15     30 45
  1.  
PPDH Khoa học xã hội ở tiểu học VGT306 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học VGT307 2 15     30 45
  1.  
Kĩ thuật và PPDH Kĩ thuật ở tiểu học VGT308 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh tiểu học VGT309 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục tiểu học VGT310 2 15     30 45
  1.  
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục tiểu học VGT311 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu tiếng Việt - Văn học VGT312 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu toán học VGT313 2 15     30 45
  1.  
Thực tập sư phạm VGT314 4       180  
Chuyên đề tự chọn (chọn 2 trong 6)   04          
  1.  
Phương pháp tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh tiểu học VGT315 2 15     30 45
  1.  
Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc cho học sinh tiểu học VGT316 2 15     30 45
  1.  
Mĩ thuật và phương pháp giáo dục mĩ thuật cho học sinh tiểu học VGT317 2 15     30 45
  1.  
Kĩ thuật dạy học theo mô hình Trường học mới (VNEN) VGT318 2 15     30 45
  1.  
Dạy học tích hợp ở tiểu học VGT319 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực ở tiểu học VGT320 2 15     30 45
  1. Khoá luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế
4 tín chỉ
IV.1. Khoá luận tốt nghiệp VGT401 4     120   60
IV.2. Môn chuyên ngành thay thế              
  1.  
Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng  Việt 1 VGT402 2 15     30 45
  1.  
Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng  Việt 2 VGT403 2 15     30 45
  1.  
Phát triển kỹ năng dạy học toán ở tiểu học VGT404 2 15     30 45
  1.  
Phương pháp dạy học giải toán ở tiểu học VGT405 2 15     30 45
  1.  
Cơ sở và PPDH khoa học tự nhiên - xã hội ở tiểu học VGT406 2 15     30 45
  1.  
Kĩ năng sống và phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học VGT407 2 15     30 45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 80 tín chỉ