GIÁO DỤC THỂ CHẤT (HỆ VLVH)

Chương trình đào tạo áp dụng từ năm 2020. Xem tại đây

Mã ngành: D140206
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 51, trong đó:
            I. Khối kiến thức chuyên nghiệp:                                                       33 (tín chỉ)
            II. Khối kiến thức nghiệp vụ:                                                              14 (tín chỉ)
            III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế:       04 (tín chỉ)


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số TT Môn học Mã môn Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu
Lý thuyết Bài tập
  •  
thảo luận
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 33 tín chỉ
Khối kiến thức bắt buộc (chọn 1 trong các môn học sau) 28 tín chỉ
  1.  
Sinh lý - Y học thể dục thể thao
  1.  
02 15   30   45
  1.  
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục thể chất
  1.  
02 15
  1.  
21   45
  1.  
Tâm lý - Giáo dục học thể dục thể thao
  1.  
02 15   30   45
  1.  
Điền kinh và phương pháp giảng dạy
  1.  
03       90 45
  1.  
Thể dục đồng diễn, khiêu vũ thể thao, thể dục Aerobic và phương pháp giảng dạy
  1.  
03       90 45
  1.  
Bóng đá và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
  1.  
Bóng chuyền và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
  1.  
Bóng bàn và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
  1.  
Bóng rổ và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
  1.  
Cầu lông và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
  1.  
Cờ vua và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
  1.  
Võ và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
  1.  
Đá cầu và phương pháp giảng dạy
  1.  
02       60 30
Khối kiến thức tự chọn (chọn 2 trong các môn học ghép sau) 05 tín chỉ
  1.  
Điền kinh nâng cao 1 TC 211 02       60 30
  1.  
Điền kinh nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Thể dục nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Thể dục nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Bơi lội và chống đuối nước 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Bơi lội và chống đuối nước 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Bóng đá nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Bóng đá nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Bóng chuyền nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Bóng chuyền nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Bóng bàn nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Bóng bàn nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Bóng rổ nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Bóng rổ nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Cầu lông nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Cầu lông nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Đá cầu nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Đá cầu nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Cờ vua nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Cờ vua nâng cao 2
  1.  
03       90 45
  1.  
Võ nâng cao 1
  1.  
02       60 30
  1.  
Võ nâng cao 2
  1.  
03       90 45
II. Khối kiến thức nghiệp vụ 14 tín chỉ
  1.  
Tâm lý - Giáo dục
  1.  
  1.  
  1.  
     
  1.  
  1.  
Phát triển chương trình và kiểm tra đánh giá trong giáo dục thể chất
  1.  
02 15   30   45
  1.  
Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo ngành giáo dục thể chất
  1.  
02 15    
  1.  
45
  1.  
Phương pháp giáo dục thể chất trường học
  1.  
02 15   30   45
  1.  
Phương pháp thể thao trường học
  1.  
02 15   30   45
  1.  
Thực tập sư phạm
  1.  
04      
  1.  
 
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
  1.  
Khóa luận tốt nghiệp   4     120   60
  1.  
Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ
  1.  
Y sinh học thể dục thể thao
  1.  
02 15   30   45
  1.  
Lý luận và phương pháp thể dục, thể thao trường học
  1.  
02 15   30   45
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 51 tín chỉ