Khung Chương trình đào tạo ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: D140201
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 135 (Không tính môn học: GDQP-AN 08 tín chỉ, GDTC 04 tín chỉ), trong đó:
  - Khối kiến thức đại cương:            21 tín chỉ
  - Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 59 tín chỉ
    + Khối kiến thức của nhóm ngành: 17 tín chỉ
    + Khối kiến thức chuyên ngành:   42 tín chỉ
      Bắt buộc: 32 tín chỉ
      Tự chọn:        10 tín chỉ
  - Khối kiến thức nghiệp vụ: 48 tín chỉ
                Bắt buộc:       46 tín chỉ
                Tự chọn:        2 tín chỉ
  - Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế: 7 tín chỉ
 
 
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
Số
TT
Môn học Mã số
 
 
 
 
 
 
Số tín chỉ
 
 
 
 
 
 
 
Loại giờ tín chỉ  
Lên lớp Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế Tự học, tự nghiên cứu  
Lý thuyết Bài tập Sêminar, thảo luận  
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)  
I Khối kiến thức đại cương   21            
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Lý luận chính trị 1) CT101 2 21   18   60  
  1.  
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Lý luận chính trị 2) CT102 3 32   26   90  
  1.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Lý luận chính trị 3) CT103 2 21   18   60  
  1.  
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Lý luận chính trị 4) CT104 3 32   26   90  
  1.  
Tiếng Anh A2 1 A2101 4 30 60     90  
  1.  
Tiếng Anh A2 2 A2102 3 30 30     75  
  1.  
Tin học TH101 2 15     30 45  
  1.  
Giáo dục thể chất 1 TC101 1       30 15  
  1.  
Giáo dục thể chất 2 TC102 1       30 15  
  1.  
Giáo dục thể chất 3 TC103 1       30 15  
  1.  
Pháp luật đại cương CT105 2 15   30   45  
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   59            
II.1 Khối kiến thức cơ sở của nhóm ngành   17            
  1.  
Cơ sở văn hóa Việt Nam VH201 2 15   30   45  
  1.  
Văn học dân gian Việt Nam GM202 2 15   30   45  
  1.  
Văn học trẻ em GM211 3 30   15 15 75  
  1.  
Sinh lý trẻ em GM204 2 15   30   45  
  1.  
Âm nhạc cơ bản GM212 3 30     30 75  
  1.  
Mỹ thuật cơ bản GM213 3 30     30 75  
  1.  
Giáo dục hòa nhập trẻ mầm non GM210 2 15     30 45  
II.2 Khối kiến thức chuyên ngành   42            
Bắt buộc   32            
  1.  
Tiếng Việt GM301 3 30 30     75  
  1.  
Toán cơ sở  GM214 3 30 30     75  
  1.  
Cơ sở khoa học tự nhiên và xã hội GM215 3 30 30     75  
  1.  
Dinh dưỡng học trẻ em GM216 3 30   15 15 75  
  1.  
Bệnh học trẻ em GM304 2 15   15 15 45  
  1.  
Chăm sóc và vệ sinh trẻ em GM217 3 30     30 75  
  1.  
Huấn luyện múa GM218 2 15     30 45  
  1.  
Đồ chơi trẻ em GM306 2 15     30 45  
  1.  
Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ mầm non GM219 2 15     30 45  
  1.  
Giáo dục thẩm mĩ cho trẻ mầm non GM310 2 15     30 45  
  1.  
Đánh giá trong giáo dục mầm non GM412 2 15     30 45  
  1.  
Phát triển chương trình giáo dục mầm non GM220 2 15     30 45  
  1.  
Tiếng Anh chuyên ngành GM221 3 30     30 75  
Tự chọn   10            
  Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 4)                
  1.  
Kĩ thuật nấu ăn GM307 2 15     30 45  
  1.  
Chế độ dinh dưỡng cho trẻ cần chăm sóc đặc biệt GM222 2 15     30 45  
  1.  
Chăm sóc và vệ sinh cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi GM223 2 15     30 45  
  1.  
Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng GM314 2 15   15 15 45  
  Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4)                
  1.  
Phát triển ngôn ngữ cho trẻ khiếm thính GM325 2 15   15 15 45  
  1.  
Tâm lý học trẻ khuyết tật GM326 2 15   30   45  
  1.  
Can thiệp sớm cho trẻ chậm phát triển trí tuệ GM327 2 15     30 45  
  1.  
Can thiệp sớm cho trẻ khiếm thính và khiếm thị GM328 2 15     30 45  
  Tự chọn 3 (chọn 1 trong 4)                
  1.  
Nghệ thuật trang trí trong trường mầm non GM321 2 15     30 45  
  1.  
Thiết kế và sắp đặt các góc học tập GM224 2 15     30 45  
  1.  
Tự làm đồ dùng dạy học ở mầm non GM225 2 15     30 45  
  1.  
Tổ chức ngày lễ hội trong trường MN GM226 2 15     30 45  
  Tự chọn 4 (chọn 1 trong 4)                
  1.  
Đàn phím điện tử GM324 2 15     30 45  
  1.  
Thực hành xướng âm GM227 2 15     30 45  
  1.  
Kĩ thuật ca hát cơ bản GM228 2 15     30 45  
  1.  
Lựa chọn và sử dụng tác phẩm âm nhạc trong giáo dục mầm non GM229 2 15     30 45  
  Tự chọn 5 (chọn 1 trong 4)                
  1.  
Môi trường và con người SH101 2 15   30   45  
  1.  
Tiếng Việt thực hành VH102 2 15     30 45  
  1.  
Giao tiếp với trẻ mầm non GM230 2 15     30 45  
  1.  
Đánh giá an toàn trong giáo dục mầm non GM231 2 15     30 45  
III Khối kiến thức nghiệp vụ   48            
Bắt buộc   46            
  1.  
Tâm lý học đại cương TL501 2 15   30   45  
  1.  
Giáo dục học đại cương GD501 2 15   30   45  
  1.  
Tâm lý học mầm non GM401 2 15   30   45  
  1.  
Giáo dục học mầm non GM402 2 15   30   45  
  1.  
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non GM407 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp tổ chức cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học GM405 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non GM411 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp giáo dục khoa học cho trẻ mầm non GM408 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non GM410 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non GM409 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non GM329 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp dàn dựng chương trình nghệ thuật ở trường mầm non GM330 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục mầm non GM413 2 15     30 45  
  1.  
Thực hành sư phạm 1 GM331 1       30 15  
  1.  
Thực hành sư phạm 2 GM332 1       30 15  
  1.  
Thực hành sư phạm 3 GM333 1       30 15  
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)  
  1.  
Thực hành sư phạm 4 GM334 2       60 30  
  1.  
Thực tập sư phạm 1 GM335 3       135    
  1.  
Thực tập sư phạm 2 GM336 4       180    
Chuyên đề tự chọn (Chọn 1 trong 5)   2            
  1.  
Phương pháp tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non GM337 2 15     30 45  
  1.  
Vận dụng các tư tưởng giáo dục hiện đại trong giáo dục mầm non GM338 2 15     30 45  
  1.  
Giáo dục giới tính cho trẻ mầm non GM339 2 15     30 45  
  1.  
Tư vấn trong giáo dục mầm non GM340 2 15     30 45  
  1.  
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non GM414 2 15     30 45  
IV Khoá luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế   7            
  1.  
Khóa luận tốt nghiệp GM501 7         315  
  Môn học chuyên ngành thay thế                
  1.  
Cơ sở và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non GM502 4 30     60 90  
  1.  
Toán và phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non GM503 4 30     60 90  
  1.  
Cơ sở và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá khoa học GM504 4 30     60 90  
  1.  
Cơ sở và phương pháp tổ chức cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học GM505 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc trong trường mầm non GM506 3 30     30 75  
  1.  
Phương pháp tổ chức trò chơi và hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non GM507 3 30     30 75  
  Tổng cộng   135