15-11-2015
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 80, trong đó:
I. Khối kiến thức đại cương: 08 (tín chỉ)
II. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)
III. Khối kiến thức nghiệp vụ: 34 (tín chỉ)
IV. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Số TT |
Môn học | Mã số | Số tín chỉ | Loại giờ tín chỉ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lên lớp | Thực hành thí nghiệm, Thực tập, thực tế |
Tự học, Tự nghiên cứu | ||||||
Lý thuyết | Bài tập | Xêmina, thảo luận | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I. Khối kiến thức đại cương | 08 tín chỉ | |||||||
|
Lý luận chính trị 1 | CTV101 | 3 | 30 | 30 | 75 | ||
|
Lý luận chính trị 2 | CTV102 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Tiếng Anh | TAV101 | 3 | 30 | 15 | 15 | 75 | |
II. Khối kiến thức chuyên nghiệp | 34 tín chỉ | |||||||
II.1. Khối kiến thức nhóm ngành | 14 tín chỉ | |||||||
|
Văn học trẻ em | GMV201 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Văn học dân gian Việt Nam | GMV202 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam | GMV203 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Sinh lý trẻ em | GMV204 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Âm nhạc cơ bản | GMV205 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Mỹ thuật cơ bản | GMV206 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Giáo dục hòa nhập trẻ mầm non | GMV207 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
II.2. Khối kiến thức chuyên ngành | 20 tín chỉ | |||||||
|
Tiếng Việt | GMV208 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Toán cơ sở | GMV209 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Cơ sở khoa học tự nhiên và xã hội | GMV210 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Dinh dưỡng học trẻ em | GMV211 | 2 | 15 | 15 | 15 | 45 | |
|
Bệnh học trẻ em | GMV212 | 2 | 15 | 15 | 15 | 45 | |
|
Chăm sóc và vệ sinh trẻ em | GMV213 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Huấn luyện múa | GMV214 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Đồ chơi trẻ em | GMV215 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ mầm non | GMV216 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Phát triển chương trình giáo dục mầm non | GMV217 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
III. Khối kiến thức nghiệp vụ | 34 tín chỉ | |||||||
Bắt buộc | 29 | |||||||
|
Tâm lý học mầm non | GMV301 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Giáo dục học mầm non | GMV302 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non | GMV303 | 3 | 30 | 30 | 75 | ||
|
Phương pháp tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học | GMV304 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non | GMV305 | 2 | 30 | 30 | 75 | ||
|
Phương pháp giáo dục khoa học cho trẻ mầm non | GMV306 | 3 | 30 | 30 | 75 | ||
|
Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non | GMV307 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | GMV308 | 3 | 30 | 30 | 75 | ||
|
Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non | GMV309 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Phương pháp dàn dựng chương trình nghệ thuật ở trường mầm non | GMV310 | 3 | 30 | 30 | 75 | ||
|
Thực tập sư phạm | GMV311 | 4 | 180 | ||||
Tự chọn (Chọn 3 trong 5) | 06 | |||||||
|
Vận dụng các tư tưởng giáo dục hiện đại trong giáo dục mầm non | GMV312 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Giáo dục thẩm mĩ cho trẻ mầm non | GMV313 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Tư vấn trong giáo dục mầm non | GMV314 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non | GMV315 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục mầm non | GMV316 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
4 tín chỉ | |||||||
IV.1. | Khóa luận tốt nghiệp | GMV401 | 4 | 120 | 60 | |||
IV.2. | Môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong 6) | |||||||
|
Cơ sở và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non | GMV402 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Cơ sở và phương pháp tổ chức cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học | GMV403 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Toán và phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non | GMV404 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Cơ sở và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá khoa học | GMV405 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc trong trường mầm non | GMV406 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
|
Nghệ thuật tạo hình và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | GMV407 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 80 tín chỉ |