TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nam (Nữ) |
Học hàm, học vị |
Đăng ký xét ĐTC chức danh GS/PGS |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Ghi chú |
1. |
15/09/1986 |
Nữ |
TS |
PGS |
Ngành: Ngôn ngữ học Chuyên ngành: Ngôn ngữ học ứng dụng |
Khoa Khoa học xã hội - Trường Đại học Tây Bắc |
|
|
2. |
19/10/1985 |
Nam |
TS |
PGS |
Ngành: Vật lý Chuyên ngành: Vật lý kỹ thuật |
Khoa Vật lý - Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
|
3. |
10/01/1980 |
Nam |
TS |
PGS |
Ngành: Vật lý Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán |
Khoa Khoa học Tự nhiên – Công nghệ, Trường Đại học Tây Bắc |
|
|
4. |
30/9/1977 |
Nữ |
TS |
PGS |
Ngành: Giáo dục học Chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học |
Khoa Giáo dục Tiểu học - Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
STT |
Họ và tên |
Học hàm, học vị |
Đơn vị công tác |
1 |
GS.TS |
Trường Đại học KHTN. ĐHQG HN |
|
2 |
GS.TS |
Trường Đại học KHXH&NV. ĐHQG HN |
|
3 |
PGS.TS |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
4 |
PGS.TS |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
5 |
PGS.TS |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
6 |
PGS.TS |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
7 |
PGS.TS |
Viện ITIMS, Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
8 |
PGS.TS |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
|
9 |
PGS.TS |
Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
8. Kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư. Xem tại đây.