1) Nhà giáo Đào Nguyên Tụ 1975-1980
2) Nhà giáo Phạm Văn Trung 1980-1982
3) GVC Trần Văn Bính 1982-1985
4) TS Nguyễn Văn Thiết 1985-1987
5) NGƯT. PGS Thành Thế Thái Bình 1987-1990
6) NGƯT. TS Trần Văn Vuông 1990-1992
7) GVC Đỗ Như Sơn 1992-1999
8) CVC Ngô Hạnh Phúc 1999-2005
9) GVC. ThS Hoàng Văn Giáp 2005- 2008
10) NGƯT. GVC. ThS Nguyễn Ngọc Thi 2008-2010
11) GVC.ThS Nguyễn Đình Tuấn 2010
12) CVC.ThS Nguyễn Thị Hà 2010-2017
13) GVC.TS Bùi Kiên Cường 2017-nay
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
1. Chức năng:
- Tuyên truyền, giáo dục, động viên cán bộ, giáo viên phát huy quyền làm chủ đất nước, thực hiện nghĩa vụ công dân, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của cán bộ, viên chức và người lao động của Nhà trường.
- Tham gia quản lý chuyên môn, tham gia kiểm tra hoạt động của các Phòng, Khoa, Bộ môn và các tổ chức khác.
- Phối hợp hướng dẫn, tổ chức các phong trào thi đua và các hoạt động xã hội theo sự lãnh đạo của Đảng ủy và Công đoàn Giáo dục Việt Nam.
2. Nhiệm vụ:
- Tuyên truyền đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và nhiệm vụ của tổ chức Công đoàn. Giáo dục nâng cao trình độ chính trị, văn hoá, pháp luật, khoa học kỹ thuật, chuyên môn nghiệp vụ.
- Kiểm tra, giám sát việc thi hành các chế độ, chính sách, pháp luật, bảo đảm việc thực hiện quyền lợi của đoàn viên, cán bộ, giáo viên. Đấu tranh ngăn chặn tiêu cực, tham nhũng và các tệ nạn xã hội. Phát hiện và tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện các quyền của Công đoàn viên theo quy định của pháp luật.
- Dưới sự lãnh đạo của Đảng uỷ và Công đoàn Giáo dục Việt Nam, Công đoàn trường phối hợp với Ban Giám hiệu, lãnh đạo các đơn vị trong trường tổ chức thực hiện dân chủ cơ sở, tổ chức hội nghị công chức, viên chức hằng năm; cử đại diện tham gia các hội đồng xét và giải quyết các quyền lợi của đoàn viên, cán bộ, giáo viên. Phối hợp chính quyền cùng cấp cải thiện điều kiện làm việc, chăm lo đời sống của cán bộ, giáo viên; tổ chức các hoạt động xã hội, từ thiện trong toàn trường.
- Tổ chức vận động cán bộ, giáo viên trong toàn trường thi đua yêu nước, thực hiện nghĩa vụ của cán bộ, viên chức và người lao động cùng tham gia quản lý nhà trường, cải tiến lề lối làm việc và thủ tục hành chính nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác.
- Phát triển đoàn viên, xây dựng Công đoàn trường vững mạnh.
CƠ CẤU TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ
Công đoàn tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ, với nội dung cơ bản như sau:
- Ban chấp hành Công đoàn trường và Công đoàn bộ phận đều do Đại hội bầu ra.
- Quyền quyết định cao nhất của mỗi cấp Công đoàn thuộc về đại hội Công đoàn cấp đó. Cơ quan lãnh đạo giữa hai kỳ Đại hội là Ban chấp hành.
- Ban chấp hành Công đoàn các cấp hoạt động theo nguyên tắc tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách, thiểu số phục tùng đa số.
Ban chấp hành Công đoàn trường do Đại hội đại biểu Công đoàn trường bầu ra, là cơ quan lãnh đạo giữa hai kỳ Đại hội.
Danh sách Ban Chấp hành Công đoàn khóa XVII
TT | Họ và tên | Chức vụ | |
1 | Bùi Kiên Cường | Chủ tịch | buikiencuong@hpu2.edu.vn |
2 | Nguyễn Văn Dũng | Phó Chủ tịch | nguyenvandung@hpu2.edu.vn |
3 | Lê Cao Khải | Phó Chủ tịch | lecaokhai@hpu2.edu.vn |
4 | Trần Xuân Bản | Ủy viên BTV | tranxuanban@hpu2.edu.vn |
5 | Lê Thanh Hà | Ủy viên BCH | lethanhha@hpu2.edu.vn |
6 | Ngô Thị Lan Hương | Ủy viên BCH | ngothilanhuong@hpu2.edu.vn |
7 | Đỗ Thị Thạch | Ủy viên BCH | dothithach@hpu2.edu.vn |
8 | Nguyễn Trung Dũng | Ủy viên BCH | nguyentrungdung@hpu2.edu.vn |
9 | Văn Thị Mai Phương | Ủy viên BCH | vanthimaiphuong@hpu2.edu.vn |
10 | Nguyễn Lam Châu | Ủy viên BCH | nguyenlamchau@hpu2.edu.vn |
11 | Trần Thành Trung | Ủy viên BCH | tranthanhtrung@hpu2.edu.vn |
12 | Trần Thanh Huyền | Ủy viên BCH | tranthanhhuyen@hpu2.edu.vn |
13 | Trần Minh Tước | Ủy viên BCH | tranminhtuoc@hpu2.edu.vn |
CÁC BAN CÔNG ĐOÀN
- Ban Tổ chức
1. Bùi Kiên Cường | - CT Công đoàn trường |
2. Nguyễn Văn Dũng | - PCT Công đoàn trường |
3. Nguyễn Lam Châu | - UV BTV Công đoàn trường |
1. Nguyễn Trung Dũng | - Trưởng Ban |
2. Lê Thanh Hà | - Phó Trưởng ban |
3. Ngô Lan Hương | - Ủy viên |
4. Lê Cao Khải | - Ủy viên |
5. Đỗ Thị Thạch | - Ủy viên |
6. Trần Minh Tước | - Ủy viên |
7. Nguyễn Quang Thuận | - Ủy viên |
1. Trần Xuân Bản | - Trưởng ban |
2.Trần Thành Trung | - Phó Trưởng ban |
3. Đỗ Thị Thạch | - Ủy viên |
4. Trần Thị Thu Hằng | - Ủy viên |
5. Nguyễn Thế Hùng | - Ủy viên |
6. Văn Thị Mai Phương | - Ủy viên |
7. Ong Xuân Phong | - Ủy viên |
1. Ngô Lan Hương | UVBCH CĐT, TBM, Khoa GDCT |
2. Trần Thành Trung | UVBCH CĐT, CTCĐBP TTTH |
3. Trần Hoàng Khoa | Công đoàn viên P.CTCT-HSSV |
4. Đinh Huy Long | Công đoàn viên P.CTCT-HSSV |
5. Phạm Văn Giềng | Công đoàn viên Khoa GDCT |
1. Nguyễn Lam Châu | - Trưởng ban |
2. Trần Thị Phương Liên | - P. Trưởng ban |
3. Ngô Lan Hương | - P. Trưởng ban |
4. Trần Thanh Huyền | - Ủy viên |
5. Văn Thị Mai Phương | - Ủy viên |
6. Đỗ Thị Thạch | - Ủy viên |
7. Nguyễn Thị Yến | - Ủy viên |
- Ban Văn nghệ - Thể thao
1. Trần Minh Tước | - Trưởng ban |
2. Trần Xuân Bản | - Ủy viên |
3. Nguyễn Trung Dũng | - Ủy viên |
4. Trần Thanh Huyền | - Ủy viên |
5. Trần Thành Trung | - Ủy viên |
- Tổ tài chính
1. Bùi Kiên Cường | - Trưởng ban |
2. Đỗ Thị Thạch | - Ủy viên - Kế toán |
3. Văn Thị Mai Phương | - Ủy viên - Thủ quỹ |
- Văn phòng Công đoàn: Văn Thị Mai Phương
PHÂN CÔNG UỶ VIÊN BCH CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG
PHỤ TRÁCH CÔNG ĐOÀN BỘ PHẬN, NHIỆM KỲ 2023-2028
STT |
Công đoàn bộ phận |
Chủ tịch |
Người phụ trách |
1 |
CĐ Khoa GDMN |
Phan Thị Thu Hằng |
Đỗ Thị Thạch |
2 |
CĐ Khoa GDTH |
Lê Thu Phương |
|
3 |
CĐ Trung tâm nội trú |
Phùng Thị Lan Phương |
Lê Cao Khải |
4 |
CĐ Khoa Hoá học |
Nguyễn Thị Huyền |
|
5 |
CĐ Phòng KH-TC |
Nguyễn Thị Hương |
|
6 |
CĐ BM. TLGD |
Trần Thị Loan |
Lê Thanh Hà |
7 |
CĐ Khoa Sinh-KTNN |
Trần Thị Phương Liên |
|
8 |
CĐ Khoa GDCT |
Lương Thị Thu Huyền |
Ngô Thị Lan Hương |
9 |
CĐ Khoa Tiếng TQ |
Nguyễn Thị Nga |
|
10 |
CĐ Khoa Ngữ văn |
Nguyễn Lam Châu |
Nguyễn Lam Châu |
11 |
CĐ Khoa Toán |
Dương Thị Hà |
Nguyễn Trung Dũng |
12 |
CĐ Phòng Đào tạo |
Đinh Thị Hằng Nga |
|
13 |
CĐ Khoa Vật lý |
Hán Thị Hương Thủy |
Nguyễn Văn Dũng |
14 |
CĐ Khoa Lịch sử |
Nguyễn Thị Nga |
|
15 |
CĐ Khoa Tiếng Anh |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Trần Minh Tước
|
16 |
CĐ Khoa GDTC |
Tạ Hữu Minh |
|
17 |
CĐ TT Tin học |
Trần Thành Trung |
|
18 |
CĐ Viện CNTT |
Nguyễn Thị Quyên |
|
19 |
CĐ Trạm Y tế |
Lê Thị Quỳnh Nga |
Trần Thanh Huyền |
20 |
CĐ TT KT&KĐCLGD |
Hoàng Thị Thanh Tâm |
|
21 |
CĐ TTGDQP&AN |
Nguyễn Thế Hùng |
|
22 |
CĐ Phòng KH&CN |
Nguyễn Thị Hường |
Trần Thành Trung |
23 |
CĐ Phòng TC-HC |
Nguyễn Thu Trúc |
|
24 |
CĐ Phòng CTCT-HSSV |
Trần Ngọc Toàn |
|
25 |
CĐ Phòng QTĐS |
Bùi Chính Cương |
|
26 |
CĐViện NCKH&ƯD |
Ong Xuân Phong |
|
27 |
CĐ TTTT&SX học liệu |
Phạm Văn Luân |
|
28 |
CĐ Phòng Thanh tra |
Phạm Thị Vui |
|
29 |
CĐ Thư viện |
Vũ Thị Thu Hiền |
Trần Xuân Bản |
30 |
CĐ Viện NCSP |
Nguyễn Thị Tĩnh |
|
31 |
CĐ Ban Bảo vệ |
Đặng Tuấn Hải |
- Dạy tốt, công tác tốt;
- Dân chủ, kỉ cương, tình thương, trách nhiệm;
- Giỏi việc trường, đảm việc nhà;
- Xây dựng gia đình văn hoá;
- Dân chủ kỷ cương, tình thương, trách nhiệm…
CÁC CUỘC VẬN ĐỘNG
- Dân chủ kỷ cương, tình thương, trách nhiệm;
- Nói không với đào tạo không đạt chuẩn và không đáp ứng nhu cầu xã hội;
- Quyên góp ủng hộ giáo dục miền núi, vùng sâu, vùng xa;
- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh;
- Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo;
- Đổi mới, sáng tạo trong dạy và học…
CÁC CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG
- Đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền, giáo dục cán bộ, nhà giáo, người lao động
- Nâng cao năng lực nghề nghiệp và phẩm chất đạo đức, quan tâm bồi dưỡng kỹ năng ứng xử cho cán bộ, nhà giáo, người lao động
- Thực hiện tốt chức năng chăm lo, đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp chính đáng cho cán bộ, nhà giáo và người lao động
- Nâng cao hiệu quả việc thực hiện dân chủ cơ sở trong trường
- Tiếp tục thực hiện quyên góp xây dựng nhà công vụ, hỗ trợ giúp đỡ nhà giáo, người lao động ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
- Đổi mới công tác chỉ đạo, điều hành, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công đoàn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong giai đoạn mới
- Nâng cao hiệu quả công tác quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công đoàn giáo dục các cấp
1. Công đoàn vững mạnh xuất sắc
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2010-2011 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 544/CN-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2011 của CĐGD Việt Nam |
2011-2012 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 298/QĐ-CĐN ngày 18 tháng 7 năm 2012 của CĐGD Việt Nam |
2012-2013 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 118/QĐ-CĐN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của CĐGD Việt Nam |
2013-2014 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 125/QĐ-CĐN ngày 08 tháng 08 năm 2014 của CĐGD Việt Nam |
2014-2015 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 174/QĐ-CĐN ngày 05 tháng 8 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | Quyết định số 154/QĐ-CĐN ngày 15 tháng 7 năm 2016 của CĐGD Việt Nam |
2016-2017 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc | |
2017-2018 | Công đoàn vững mạnh xuất sắc |
2. Bằng khen của Công đoàn Giáo dục Việt Nam
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2011-2012 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2011-2012 | Quyết định số 318/QĐ-CĐN ngày 01 tháng 8 năm 2012 của CĐGD Việt Nam |
2012-2013 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2012-2013 | Quyết định số 128/QĐ-CĐN ngày 15 tháng 7 năm 2013 của CĐGD Việt Nam |
2013-2014 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2013-2014 | Quyết định số 135/QĐ-CĐN ngày 08 tháng 8 năm 2014 của CĐGD Việt Nam |
2014-2015 | Bằng khen “Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2010-2015 | Quyết định số 168/QĐ-CĐN ngày 03 tháng 8 năm 2015của CĐGD Việt Nam |
2014-2015 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn” năm học 2014-2015 | Quyết định số 179/QĐ-CĐN ngày 06 tháng 8 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Bằng khen “Thi tìm hiểu Pháp uật trong hệ thống Công đoàn ngành Giáo dục” | Quyết định số 265/QĐ-CĐN ngày 28 tháng 12 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Bằng khen “Liên hoan tiếng hát giáo viên toàn quốc lần thứ III ngành Giáo dục và đào tạo, năm 2011” | Quyết định số 411/QĐ-CĐN ngày 21 tháng 4 năm 2014 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Bằng khen: “Thành tích xuất sắc trong phong trào Văn hóa, thể thao” năm học 2015-2016 | Quyết định số 157/QĐ-CĐN ngày 18 tháng 7 năm 2016 của CĐGD Việt Nam |
3. Cờ Thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2010-2011 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 561/QĐ-KT-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2011 của CĐGD Việt Nam |
2015-2016 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 160/QĐ-KT-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2016 của CĐGD Việt Nam |
2016-2017 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 123/QĐ-CĐN ngày 19 tháng 7 năm 2017 của CĐGD Việt Nam |
2017-2018 | Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam | Quyết định số 205/QĐ-CĐN ngày 18 tháng 7 năm 2018 của CĐGD Việt Nam |
4. Bằng khen Thủ tướng Chính phủ
Năm học | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2014-2015 | Bằng khen Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2401/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2015 của CĐGD Việt Nam |