I. Khối kiến thức chuyên nghiệp |
34 tín chỉ |
I.1. Khối kiến thức nhóm ngành |
|
1 |
Khoa học tự nhiên 2 |
HHV111 |
2 |
15 |
12 |
18 |
|
45 |
2 |
Khoa học tự nhiên 3 |
SHV112 |
2 |
15 |
16 |
|
14 |
45 |
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành |
3 |
Cơ học đại cương |
VLV113 |
3 |
30 |
30 |
|
|
75 |
4 |
Nhiệt phân tử |
VLV114 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
5 |
Điện và từ |
VLV115 |
3 |
30 |
30 |
|
|
75 |
6 |
Quang học |
VLV116 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
7 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
VLV117 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
8 |
Kỹ thuật nhiệt và động cơ đốt trong |
KTV118 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
9 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
KTV119 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
10 |
Cơ lý thuyết |
VLV200 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
11 |
Vật lý chất rắn |
VLV201 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
12 |
Điện động lực |
VLV202 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
13 |
Cơ học lượng tử |
VLV203 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
14 |
Vật lý thống kê |
VLV204 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
15 |
Phương pháp toán lý |
VLV205 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
Tự chọn: chọn 01 môn |
16 |
Thông tin vật lý hiện đại |
VLV206 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
17 |
Tin học trong vật lý |
VLV207 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
18 |
Lịch sử vật lí |
VLV208 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
19 |
Nhiệt động lực học |
VLV209 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
20 |
Bồi dưỡng năng lực tổ chức nghiên cứu khoa học cho giáo viên vật lí ở trường phổ thông |
VLV210 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
21 |
Những ứng dụng của vật lý trong khoa học và công nghệ hiện đại |
VLV211 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
II. Khối kiến thức nghiệp vụ |
17 tín chỉ |
20 |
Tâm lý giáo dục |
-
|
2 |
30 |
|
|
|
60 |
21 |
Lý luận dạy học vật lý phổ thông |
VLV212 |
3 |
30 |
|
30 |
|
75 |
22 |
Phân tích và phát triển chương trình vật lý phổ thông |
VLV213 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
23 |
Dạy học giải bài tập vật lý ở trường phổ thông |
VLV214 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
24 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học vật lý phổ thông |
VLV215 |
2 |
15 |
|
|
30 |
45 |
25 |
Dạy học tích hợp môn khoa học tự nhiên |
VLV216 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
26 |
Thực tập sư phạm |
VLV217 |
4 |
|
|
|
180 |
|
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế |
4 tín chỉ |
III.1. |
Khóa luận tốt nghiệp |
VLV301 |
4 |
|
|
120 |
|
60 |
III.2. Các môn chuyên ngành thay thế (Chọn 2 trong số các môn dưới đây) |
|
|
28 |
Cơ học hệ chất điểm và vật rắn |
VLV302 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
29 |
Điện đại cương |
VLV303 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
30 |
Phương pháp dạy học Vật lý ở trường phổ thông |
VLV304 |
2 |
15 |
30 |
|
|
45 |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
55 tín chỉ |