Số TT` |
Môn học |
Mã số |
Số tín chỉ |
Loại giờ tín chỉ |
Lên lớp |
Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế |
Tự học, tự nghiên cứu |
Lý thuyết |
Bài tập |
Xêmina, thảo luận |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp |
34 tín chỉ |
Bắt buộc |
22 tín chỉ |
1 |
Văn học dân gian Việt Nam và định hướng tiếp nhận |
VHV101 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
2 |
Văn học Việt Nam từ thế kỷ X - XIX và định hướng tiếp nhận |
VHV102 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
3 |
Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945 và định hướng tiếp nhận |
VHV103 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
4 |
Văn học Việt Nam từ 1945 đến nay và định hướng tiếp nhận |
VHV104 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
5 |
Những vấn đề cơ bản của lý luận văn học |
VHV105 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
6 |
Văn học phương Đông và định hướng tiếp nhận |
VHV106 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
7 |
Văn học phương Tây - Nga và định hướng tiếp nhận |
VHV107 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
8 |
Cơ sở ngôn ngữ học - Ngữ âm tiếng Việt - Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt |
VHV108 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
9 |
Phong cách học và Ngữ dụng học tiếng Việt |
VHV109 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
10 |
Ngữ pháp tiếng Việt và kỹ năng tạo lập văn bản |
VHV110 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
11 |
Tiếp nhận văn học và phương pháp tiếp nhận văn học |
VHV111 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
Tự chọn: Chọn 6 chuyên đề trong các chuyên đề dưới đây |
12 tín chỉ |
12 |
Từ Hán Việt và việc giảng dạy từ Hán Việt trong nhà trường phổ thông |
VHV201 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
13 |
Tiếp cận tác phẩm văn học trong nhà trường phổ thông từ các phạm trù thẩm mỹ |
VHV202 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
14 |
Phê bình văn học và vấn đề thẩm bình văn học trong nhà trường phổ thông |
VHV203 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
15 |
Đọc hiểu văn bản thơ nước ngoài trong nhà trường phổ thông |
VHV204 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
16 |
Đọc hiểu văn bản tự sự nước ngoài trong nhà trường phổ thông. |
VHV205 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
17 |
Đọc hiểu văn bản ở trường phổ thông từ góc độ ngôn ngữ |
VHV206 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
18 |
Tìm hiểu tác phẩm văn học chữ Hán ở nhà trường phổ thông |
VHV207 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
19 |
Đọc hiểu văn bản văn học Việt Nam trung đại ở trường TH phổ thông |
VHV208 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
20 |
Đọc hiểu văn bản văn học Việt Nam hiện đại ở trường TH phổ thông |
VHV209 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
21 |
Kỹ năng đọc hiểu văn bản truyện Việt Nam sau 1975 ở nhà trường phổ thông |
VHV210 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
22 |
Văn học dịch và lựa chọn văn bản văn học dịch trong nhà trường phổ thông |
VHV211 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
II. Khối kiến thức nghiệp vụ |
17 tín chỉ |
Bắt buộc |
13 tín chỉ |
23 |
Tâm lý - Giáo dục |
-
|
2 |
30 |
|
|
|
60 |
24 |
Phương pháp dạy học đọc hiểu ở trường THPT |
VHV301 |
3 |
15 |
|
30 |
|
75 |
25 |
Phương pháp dạy học tạo lập văn bản ở trường THPT |
VHV302 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
26 |
Phương pháp dạy học tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
VHV303 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
27 |
Thực tập sư phạm |
VHV304 |
4 |
|
|
|
180 |
|
Tự chọn: chọn 2 trong số các môn sau |
4 tín chỉ |
28 |
Tổ chức dạy học Ngữ văn theo mô hình trường học mới tại Việt Nam |
VHV305 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
29 |
Phát triển chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn |
VHV306 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
30 |
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trong môn Ngữ văn |
VHV307 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
31 |
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Ngữ văn |
VHV308 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
32 |
Phát triển kỹ năng nói cho học sinh phổ thông |
VHV309 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
33 |
Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn Ngữ văn |
VHV310 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế (Chọn 2 trong 5 môn học) |
4 tín chỉ |
III.1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
4 |
|
|
120 |
|
60 |
III.2 |
Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn học sau) |
4 tín chỉ |
34 |
Kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển năng lực trong môn Ngữ văn |
VHV401 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
35 |
Ngôn ngữ và văn học |
VHV402 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
36 |
Văn học và các loại hình nghệ thuật |
VHV403 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
37 |
Tiếp cận tác phầm văn học Việt Nam hiện đại từ đặc trưng thể loại |
VHV404 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
38 |
Đọc hiểu văn bản văn học nước ngoài trong nhà trường phổ thông |
VHV405 |
2 |
15 |
|
30 |
|
45 |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
55 tín chỉ |