Số TT |
Môn học | Mã số | Số tín chỉ | Loại giờ tín chỉ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lên lớp | Thực hành thí nghiệm, thực tập, thực tế | Tự học, tự nghiên cứu | ||||||
Lý thuyết | Bài tập | Xêmina, thảo luận | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I. Khối kiến thức chuyên nghiệp | 34 tín chỉ | |||||||
I.1. Khối kiến thức nhóm ngành | 18 tín chỉ | |||||||
1 | Lịch sử tư tưởng Việt Nam | CTV329 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
2 | Giáo dục môi trường cho học sinh phổ thông | CTV203 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
3 | Giáo dục pháp luật cho học sinh phổ thông | CTV204 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
4 | Đạo đức học và giáo dục đạo đức cho học sinh phổ thông | CTV205 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
5 | Giá trị sống và giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông qua môn Giáo dục công dân | CTV207 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
6 | Những vấn đề thời đại ngày nay | CTV333 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
7 | Tôn giáo học | CTV305 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
8 | Kinh tế học và giáo dục kinh doanh cho học sinh phổ thông | CTV209 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
9 | Đạo đức nghề nghiệp | CTV210 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
I.2. Khối kiến thức chuyên ngành | 16 tín chỉ | |||||||
Bắt buộc | 10 tín chỉ | |||||||
10 | Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia và biển đảo Việt Nam | QAV910 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
11 | Một số tác phẩm của Mác và Ăngghen | CTV318 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
12 | Một số tác phẩm của Lênin | CTV319 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
13 | Đường lối quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam | QAV811 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
14 | Lôgic biện chứng | CTV325 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
Tự chọn (chọn 3 trong 6 môn học sau) | 06 tín chỉ | |||||||
15 | Một số chuyên đề triết học | CTV216 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
16 | Một số chuyên đề chủ nghĩa xã hội khoa học | CTV218 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
17 | Một số chuyên đề kinh tế chính trị | CTV217 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
18 | Một số chuyên đề lịch sử Đảng | CTV317 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
19 | Tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh | QAV811 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
20 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | CTV309 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
II. Khối kiến thức nghiệp vụ | 17 tín chỉ | |||||||
21 | Tâm lý - Giáo dục | TLV101 | 2 | 30 | 60 | |||
22 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học ngành Giáo dục công dân | CTV407 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
23 | Kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển năng lực người học | CTV335 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
24 | Phương pháp dạy học môn GDCD ở trường phổ thông | CTV304 | 3 | 30 | 30 | 75 | ||
25 | Kỹ năng phát triển chương trình môn GDCD ở trường phổ thông | CTV340 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
26 | Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học Giáo dục công dân ở trường phổ thông | CTV339 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
27 | Thực tập sư phạm | CTV308 | 4 | 180 | ||||
III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế | 04 tín chỉ | |||||||
III.1 | Khóa luận tốt nghiệp | 4 | 120 | 60 | ||||
III.2 | Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn học sau) | 04 tín chỉ | ||||||
28 | Lý luận và thực hành dạy học môn Giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông | CTV410 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
29 | Sự vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | CTV411 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
30 | Sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh của Đảng Cộng sản Việt Nam vào sự nghiệp đổi mới ở nước ta hiện nay | CTV412 | 2 | 15 | 30 | 45 | ||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 55 tín chỉ |